K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Đáp án C

S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER:  không còn...nữa.

Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ

16 tháng 3 2018

Đáp án A.

FOR REVIEW

Cấu trúc đảo ngữ của câu điêu kiện như sau:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V (simple present)

Should (not) + s + V infinitive

Câu điều kiện loại 2: If + S + V (past subjunctive)

Were + s + (not) + to V

Câu điều kiện loại 3: If + S + V (past perfect)

Had (not) + s+ PII

 

Đây là câu điều kiện loại 1 do đó đáp án chính xác là A

Tạm dịch: Nếu có gì khẩn cấp, hãy gọi 911.

16 tháng 2 2019

Đáp án là B. hard shoulder: vạt đất canh xa lộ để dừng xe

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 1 2019

Đáp án C.

A. develop(v): phát triển            
B. 
developing (adj): đang phát triển
C. 
development (n): sự phát triển
D.
develops(v): phát triển

Dịch nghĩa: Hoạt động chính của tổ chức sức khỏe thế giới là thực hiện nghiên cứu về sự phát triển y tế và củng cố dịch vụ chăm sóc sức khỏe quốc tế.

13 tháng 3 2019

Đáp án D

deforestation: phá rừng

” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Reforestation (n): tái trồng rừng

Forestry (n): lâm nghiệp

Deforestation (n): nạn phá rừng

Afforestation (n): rừng

Dịch: Nên có một bộ luật quốc tế chống nạn phá rừng

23 tháng 11 2017

Chọn A

A. mission (n): nhiệm vụ

B. experience (n): kinh nghiệm

C. organization (n): tổ chức

D. rule (n): quy tắc

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ.

27 tháng 9 2019

Đáp án C.

  A. To present sb with sth/ To present sth to sb: tặng thứ gì cho ai (một cách trang trọng trong buổi lễ)

Ex: The sword was presented by the family to the museum: Thanh gươm đã được gia đình tặng cho bảo tàng.

  B. To assist sb in/ with sth/ To assist sb to do sth: giúp đỡ ai về việc gì

Ex: Two men are assisting the police with their enquiries: Hai người đàn ông đang giúp đỡ cảnh sát với các yêu cầu của họ

  C. To provide sb with sth/ To provide sth for/ to sb: cung cấp thứ gì cho ai

  D. to offer sth to sb/ to offer sb sth: mời ai thứ gì

Ex: I gratefully took the cup of coffee she offered me: Tôi bằng sự biết ơn cầm lấy ly cà phê mà cô ấy đã mời tôi. Chọn C vì phù hp về nghĩa nhất.

14 tháng 5 2018

Chọn C.

Đáp án C.