K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế  hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.

Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)

Các đáp án khác:

B. cancel (v): hủy bỏ

C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối

D. stop (v): dừng lại

18 tháng 3 2017

Đáp án D.

Dịch: Những cắt giảm chi tiêu công cộng nghiêm trong đã được tuyên bố.

=> severe (adj): nghiêm trọng >< minor (adj): nhỏ, không nghiêm trọng

Các đáp án khác:

A. tolerant (adj): khoan dung 

B. cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng

C. serious (adj): nghiêm trọng, nghiêm túc

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

22 tháng 3 2018

Đáp án B

Modify (v) ~ alter (v): thay đổi

Reduce (v): giảm

Resolve (v): quyết định

Devote (v): cống hiến

Dịch: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã làm thay đổi hoàn toàn thói quen chi tiêu của những người Bắc Mỹ

8 tháng 1 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã thay đổi hoàn toàn thói quen chi tiêu của Bắc Mỹ.

Ta có: modify (sửa chữa, làm thay đổi) = alter (thay đổi)

Các đáp án khác:

A. devote: cống hiến

C. reduce: giảm bớt

D. resolve: hòa tan.

7 tháng 3 2019

Đáp án : B

Modify = sửa chữa, làm thay đổi. Alter = thay đổi. Reduce = giảm bớt. Resolve = hòa tan. Devote = cống hiến

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

14 tháng 9 2019

Đáp Án D.

A. started: bắt đầu.

B. did: làm.

C. made: chế tạo.

D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

17 tháng 3 2017

Chọn B

A. evident (adj): dễ thấy

B. noticeable (adj): nổi bật

C. stunning (adj): lộng lẫy

D. interesting (adj): thú vị

Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.