K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2018

Đáp án A.

FOR REVIEW

Cấu trúc đảo ngữ của câu điêu kiện như sau:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V (simple present)

Should (not) + s + V infinitive

Câu điều kiện loại 2: If + S + V (past subjunctive)

Were + s + (not) + to V

Câu điều kiện loại 3: If + S + V (past perfect)

Had (not) + s+ PII

 

Đây là câu điều kiện loại 1 do đó đáp án chính xác là A

Tạm dịch: Nếu có gì khẩn cấp, hãy gọi 911.

16 tháng 2 2019

Đáp án là B. hard shoulder: vạt đất canh xa lộ để dừng xe

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 8 2019

Đáp án C

S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER:  không còn...nữa.

Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về câu điều kiện

Căn cứ vào “call” đang chia nguyên dạng nên ta suy ra câu này phải dùng “should” để tạo thành đảo ngữ của điều kiện loại 1.

Công thức đào ngữ của điều kiện loại 1:

Should + S + V+... , S + will/can/may + V hoặc V/don’t + V + …

Tarn dịch: Nếu có ai gọi thi lam o'n bảo họ gọi lại sau nhé.

15 tháng 3 2017

Đáp án B.

“Tailor made” là hình thức tour riêng biệt làm theo yêu cầu của du khách nhưng không phải là tour hạng sang

3 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án trả lời lại câu hỏi muốn xem đồ -> cái nào nhỉ? Cái này phải không? 

28 tháng 8 2018

Đáp án B.

  A. go through sth: kiếm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

      - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

  B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

   C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: The publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

  D. come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khả nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: y đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

11 tháng 6 2018

Đáp án C

weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm

turn over a new leaf: bước sang trang mới

Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ