K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm

9 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.

28 tháng 11 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

→ cấu trúc: have st done: có cái gì được làm (người khác làm hộ)

→ đôi giày của tôi luôn luôn đuộc đánh bóng vào chủ nhật (người khác làm hộ)

→ chọn B

2 tháng 1 2017

Chọn đáp án B

let + V-inf : để cho làm gì

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết đinh.

1 tháng 2 2018

Đáp án B

let + V-inf : để cho làm gì

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết định.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 8 2018

Đáp án đúng là C. Tell someone ( not ) to do something: bảo ai đó ( không ) làm gì.Từ cần điền thứ hai là lying, vì đây là mệnh đề quan hệ dạng rút gọn dạng chủ động với cấu trúc V - ing. Câu đầy đủ phải là “.. ….my books which are lying……………………..

5 tháng 9 2019

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)

4 tháng 1 2019

B

A. believable : có thể tin được

B. reliable : đáng tin cậy

C. colorable : có thể tô được

D. conceivable: có thể hiểu được

=> Đáp án B

Tạm dịch:  Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.