K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

Đáp án C

To skate over: tìm cách nói gián tiếp

Boil down: tóm tắt lại

String someone along: đánh lừa ai

Track down: theo dấu, tìm vị trí

Tạm dịch: cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm thấy khó để nói

29 tháng 6 2018

Đáp án C

Đáp án C. Đây là câu tường thuật dạng câu hỏi nên động từ tường thuật phải là “asked” và không đảo thành phần trong câu.

Dịch nghĩa: Jenny: “Giáo viên dạy ngữ pháp của bạn đã định nói gì với bạn vậy?”

Peter: “Tôi làm bài kiểm tra lần trước rất tệ. Cô ấy đã hỏi tại sao tôi đã không ôn tập cho lần đó”

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 2 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. job (n): công việc

B. task (n): nhiệm vụ

C. work (n): công việc (danh từ không đếm được), tác phẩm nghệ thuật (danh từ đếm được)

D. chore (n): việc vặt trong nhà (domestic chore, household chore); nhiệm vụ rất chán/tẻ nhạt

Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần phải tập thể dục thể thao nhưng cô ấy thấy rằng việc đi tập trong phòng gym như một nhiệm vụ rất chán mình phải làm.

Chọn D

17 tháng 12 2019

Chọn D.

Đáp án D. the worse the situation seems

Cấu trúc so sánh “càng … càng…”: The  + comparision + S + V, the  + comparision + S + V.

Dịch: Các bạn càng nói nhiều về vấn đề này nó càng trở nên tệ hơn

29 tháng 7 2018

Kiến thức kiểm tra: So sánh “càng – càng”

Công thức: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.

Tạm dịch: Bạn càng nói nhiều về tình hình này thì nó càng có vẻ tồi tệ hơn.

Chọn B

29 tháng 4 2019

Chọn C

26 tháng 11 2018

C

Chủ ngữ của mệnh đề là “ the exercises” là số nhiều=> động từ chia số nhiều

ð Đáp án C

Tạm dịch: Những bài tập mà chúng tôi đang tập rất khó.

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

26 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

have experience in sth/doing sth: có kinh nghiệm trong việc gì/làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy có kinh nghiệm trong việc xử lí các tình huống khó khăn.

Chọn B