K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

Đáp án D.

Dịch câu hỏi: Cô ấy còn quá ít kinh nghiệm để chịu trách nhiệm cho những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.

A. thiếu trách nhiệm

B. đầy chân thành

C. không có tiền

D. đầy kinh nghiệm

Ta có: wet behind the ears: miệng còn hôi sữa, quá non nớt; ít kinh nghiệm

21 tháng 8 2018

Đáp án A

24 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

wet behind the ears (idioms): còn trẻ và chưa có kinh nghiệm/ còn non nớt

   A. lack of responsibility: thiếu trách nhiệm   B. full of experience: đầy kinh nghiệm

   C. without money: không có tiền                   D. full of sincerity: đầy sự chân thành

=> wet behind the ears >< full of experience

Tạm dịch: Cô ấy còn thiếu kinh nghiệm để phụ trách những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.

Chọn B

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

15 tháng 4 2017

Đáp án : B

To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì

26 tháng 11 2018

Chọn C

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

-    disgusted (adj): ghê tởm

-    promising (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng

-    upset (adj): buồn; thất vọng

-    hopeful (adj): đầy hi vọng

-    walk on air: feel very happy: cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phúc

Dịch: Nếu cô ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.

20 tháng 6 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

10 tháng 2 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi