K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhảnh cây, đã và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

2 tháng 2 2017

B

Kiến thức: Số đo, từ vựng

Giải thích:

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

26 tháng 6 2017

B

Kiến thức: Số đo, từ vựng

Giải thích:

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

9 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức về trật tự từ

Foot/feet + tính từ chỉ chiều dài (long, high)

1 feet (foot) = 30,48cm

Tạm dịch: Con Hải Ly được biết đến là dùng gỗ, nhánh cây, đá, bùn để xây những cái đập dài hơn 1000 feet.

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà

Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.

5 tháng 6 2019

Đáp án : C

Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

21 tháng 7 2018

Chọn B

25 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo         imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng          imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.