K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2019

Đáp án D

- Give (v): đưa ra

- Proceed (v): tiếp tục, tiếp diễn

- Set (v): cài đặt, thiết lập

- Conduct (v): tiến hành, tàm, thực hiện

+ Conduct an experiment/a survey: lảm thí nghiệm/ cuộc khảo sát

Đáp án D (Những người tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.)

9 tháng 12 2019

Đáp án : D

Conduct a survey = tiến hành một cuộc điều tra

23 tháng 8 2018

Đáp án D

A. proceed: tiếp tục

B. gave: cho

C. set: đặt ra

D. conducted: tiến hành

Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.

9 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

A. proceed: tiếp tục

B. gave: cho

C. set: đặt ra

D. conducted: tiến hành

Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.

4 tháng 3 2019

Kiến thức: Động từ giác quan

Giải thích:

see somebody/something doing something: thấy ai đó làm gì (thấy một phần của hành động)

see somebody/something do something: thấy ai đó làm gì (thấy toàn bộ hành động)

Tạm dịch: Nhân chứng nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông cao lớn rời khỏi hiện trường vụ án.

Chọn C 

15 tháng 8 2019

Đáp án D.

Câu gốc dùng cấu trúc:”People sat that… ”. Đáp án A, B và C sai về ngữ pháp. Vì câu gốc trong V1 (said) ở quá khứ đơn, V2 (had demolished) ở quá khứ hoàn thành nên khi chuyển sang dạng bị động V2 phải đổi thành “to have been demolished” dạng bị động cho phù hợp với chủ ngữ mới là “The building”.

Tạm dịch: Mọi người bảo là tòa nhà đã bị phá hủy.

28 tháng 4 2018

Đáp án D.

Câu gốc dùng cấu trúc: “People say that...”. Đáp án A, B và C sai về ngữ pháp.

Vì trong câu gốc V1 (said) ở quá khử đơn, V2 (had demolished) ờ quá khứ hoàn thành nên khi chuyển sang dạng bị động V2 phải đi thành “to have been demolished” dạng bị động cho phù hợp với chủ ngữ mới là “The building”.

Tạm dịch: Mọi người bảo là tòa nhà đã bị phá hủy.

4 tháng 6 2017

Đáp án : B

John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated

30 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Be accquainted with: quen biết

Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với

On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with

In relation to: liên quan đến

Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình. 

14 tháng 12 2017

Đáp án là B. Câu điều kiện loại II: If + S + V_ed/C2 , S + would + V.