K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. standard [n]: Tiêu chuẩn                  B. developmenfln [n]: Sự phát triển

C. contribution [n]: Sự đóng góp          D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.

20 tháng 1 2019

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.

5 tháng 3 2018

Chọn đáp án D

Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.

13 tháng 5 2019

Đáp án C.

A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.

Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.

B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý

C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.

D. comment (v, n): nhận xét, lời bình

Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, ch nói về kế hoạch tương lai của cô.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc với mention:

- Don’t mention it!: Đừng bận tâm

- Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới

21 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

take pride of sth: tự hào về điều gì

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.

Chọn D

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.

A. fails: thất bại

B. lacks: thiếu

C. misses: nhớ, bỏ lỡ

D. wants: muốn

Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.

13 tháng 11 2017

                                 Câu đề bài: Cô ấy đã hứa luôn ở bên cạnh chồng mình, dù cho điều gì xảy ra,_________.

Đáp án D. For better or for worse.

For better or (for) worse —» to accept bad results of the action as well as the good ones.

—» Bất chấp hậu quả ra sao.

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy

Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.

20 tháng 7 2019

Chọn D.

Đáp án D

Vế trước chỉ nguyên nhân (sao lãng việc học), vế sau chỉ kết quả (không thể vượt qua kỳ thi, vì vậy cần 1 liên từ chỉ nguyên nhân kết quả. Trong 4 đáp án thì có D là đáp án đúng.

Dịch: Trong suốt khóa học cô ta sao lãng việc học, cho nên cô ta không thể vượt qua kỳ thi.

11 tháng 6 2018

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính t great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn