K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2018

C

Kiến thức: Rút gọn bị động

Giải thích:

Khi đồng chủ ngữ mà chủ ngữ là vật, ta có thể rút gọn dạng bị động với when + PP

Tạm dịch: Khi được nhìn qua kính viễn vọng, Venus dường như trải qua những thay đổi về kích thước và hình dạng.

4 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho "comet" ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phẩy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng "that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed")

Đáp án A (viewing => viewed/which was Viewed)

Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.

29 tháng 4 2017

B

Close-kit: khăng khít, gắn bó

Hard-up: nghèo khó

Well- to- do: giàu có

=> Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.

9 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, sửa lỗi sai

Giải thích:

viewing => viewed/which was viewed

Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho “comet” ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phảy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng “that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed”)

Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.

12 tháng 11 2017

Đáp án C

Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

5 tháng 4 2019

Đáp án là C. communicate: giao tiếp

Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn thông qua việc sử dụng thư điện tử và Internet được công nhận rộng rãi.

          A. That it is computers = Rằng chính là máy tính

Phương án sử dụng sai ngữ pháp.

          C. Computers that = Những máy tính mà

Về cấu trúc thì phương án này đúng, nhưng về nghĩa thì không phải các máy tính được công nhận mà là sự thật về máy tính như được nêu được công nhận rộng rãi.

          D. It is that computers = Đó chính là những máy tính kia

Phương án sử dụng sai ngữ pháp.

6 tháng 2 2017

Đáp án B

Phân tích câu:

S: That computers have made communication faster and easier through the use of email and the Internet (Mệnh đề danh ngữ làm chủ từ)

V: is widely recognized

Phân tích mệnh đề danh ngữ:

S: computers

V: have made communication faster and easier through the use of email and the Internet

Dịch: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn qua việc sử dụng thư điện tử và mạng Internet được công nhận rộng rãi.