K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2017

Đáp án A

Đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1 = (1:2:1)(1:1)(1)

Phép lai phù hợp trong các phép lai trên là: III. Aabbdd x AaBbdd, IV. AaBbdd x aaBbdd; V. AaBbDD x AABbdd

24 tháng 2 2017

Đáp án D

I. AaBbdd x AABBDD = (Aa x AA)(Bb x BB)(dd x DD) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1

II. AaBBDD x AABbDD = (Aa x AA)(BB x Bb)(DD x DD) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1

III. Aabbdd x AaBbdd = (Aa x Aa)(bb x Bb)(dd x dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:2:1)(1:1).1

IV. AaBbdd x aaBbdd = (Aa x aa)(Bb x Bb)(dd x dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1)(1:2:1).1

V. AaBbDD x AAbbdd = (Aa x AA)(Bb x bb)(DD x dd)→ Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1

VI. AaBBdd x aabbDd = (Aa x aa)(BB x bb)(dd x Dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1).1.(1:1) = 1:1:1:1

→ Có 4 phép lai I, II, V, VI phù hợp

10 tháng 2 2018

Đáp án C

Các phép lai I, III, VI, VIII đúng → Đáp án C.

Để đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = 1.(1:1).(1:1) hoặc (1:1).1.(1:1) hoặc (1:1).(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

I cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).1.(1:1) → thỏa mãn

II cho đời con phân li theo tỉ lệ: (1:1).(1:1).(3:1) → không thỏa mãn

III cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

IV cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).1 → không thỏa mãn

V cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn

VI cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

VII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ (3:1).1.1 → không thỏa mãn

VIII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn.

4 tháng 11 2019

Các phép lai I, III, VI, VIII đúng → Đáp án C.

Để đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = 1.(1:1).(1:1) hoặc (1:1).1.(1:1) hoặc (1:1).(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

I cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).1.(1:1) → thỏa mãn

II cho đời con phân li theo tỉ lệ: (1:1).(1:1).(3:1) → không thỏa mãn

III cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

IV cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).1 → không thỏa mãn

V cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn

VI cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

VII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ (3:1).1.1 → không thỏa mãn

VIII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

Đáp án C

14 tháng 11 2018

27 tháng 8 2019

Đáp án B

2 tháng 2 2018

Đáp án: D

Các phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen bằng phân li kiểu hình là:

(2) (3) (4) ( 5)

1 sai vì Bb x Bb

=> 1 BB : 2 Bb : 1 bb ( 3 B- : 1bb)

6 sai vì   A B a b × A B a b

=> A B A B  : 2  A B a b : 1  a b a b  

=> 3 A-B : 1 a b a b

5 tháng 3 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII.

14 tháng 12 2019

Đáp án A

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%: I, III, VI, VIII

I. aaBbDd × AaBBdd. à (1:1)x1x(1:1) = 1: 1: 1: 1 (4KH với tỉ lệ bằng nhau)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1:1)x(1:1)x(1:1) (8KH)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

IV. aaBbDD × aabbDd. à 2KH

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1: 1) x (3: 1) à 4KH có tỉ lệ khác nhau

VI. AABbdd × AabbDd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

VII. AabbDD × AabbDd. à (3: 1) à 2KH

VIII. AABbDd × Aabbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

13 tháng 5 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)  

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII