K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2017

Đáp án A

– casual >< formal (trang trọng)

24 tháng 6 2018

Đáp án D

A. mới

B. không chính thức

C. gọn gàng

D. chính thức

20 tháng 4 2019

D

A. New : mới       

B. informal : không chính thức        

C. neat : ngăn nắp         

D. formal: chính thức, trang trọng   

=> casual : sơ sài, cẩu thả > < formal: chính thức, trang trọng        

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bạn không nên mặc quần áo bình thường đến buổi phỏng vấn. Ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng.

4 tháng 9 2018

Đáp án B.

“casual clothes”: quần áo thường ngày, xuềnh xoàng, không trang trọng

Trái nghĩa là uniform: đồng phục, có tính trang trọng 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

20 tháng 2 2018

Đáp án D

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)

A good number: một con số tốt

25 tháng 1 2019

Đáp án D

a small amount

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt

26 tháng 1 2019

Đáp án C

inappropriate (adj): không thích hợp >< C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp.

Các đáp án còn lại:

A. improper (adj) = inappropriate (adj): không thích hợp.

B. attractive (adj): thu hút, quyến rũ.

D. available (adj): có sẵn.

Dịch: Bộ quần áo này không thích hợp cho buổi sáng.

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Casual (adj): bình thường, không trang trọng = informal (adj): không trang trọng, thân mật

Các đáp án còn lại:

A. formal (adj): trang trọng >< casual

B. untidy (adj): không sạch sẽ, gọn gàng

D. elegant (adj): thanh lịch

Dịch nghĩa: Bạn không nên mặc thường phục đến buổi phỏng vấn

19 tháng 2 2019

Đáp án C