K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2017

Đáp án A.

A. easy to find: dễ tìm, dễ thấy

B. difficult to access: khó để tiếp cận

C. unlikely to happen: không có khả năng xảy ra

D. impossible to reach: không thể với tới được

- few and far between: khan hiếm, thất thường, có lúc có lúc không >< easy to find: dễ tìm, dễ thấy

Suy ra A là đáp án đúng.

Tạm dịch: Những người lái xe được khuyên bơm đủ xăng vì trạm bơm xăng thường khan hiếm.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Few and far between: khan hiếm ≠ easy to find: dễ tìm

28 tháng 9 2017

Đáp án A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không 

easy to find: dễ tìm 

difficult to access: khó tiếp cận 

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra 

impossible to reach: không thể với tới 

=> few and far between >< easy to find 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc

6 tháng 6 2019

Đáp án A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không

easy to find: dễ tìm

difficult to access: khó tiếp cận

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra

impossible to reach: không thể với tới

=> few and far between >< easy to find

=> đáp án A

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cautious (adj): cẩn thận

factual (adj): thực tế                                         unfriendly (adj): không thân thiện

careless (adj): cẩu thả                                       ambitious (adj): tham vọng

=> cautious >< careless

Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.

Chọn C 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

7 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: Temporary (adj) = tạm thời >< permanent (adj) = lâu dài

Dịch nghĩa: Các tổ chức quốc tế sẽ trong một tình trạng tạm thời trong nước.

          A. soak (v) = ướt đẫm    

          C. complicated (adj) = phức tạp

          C. guess (n) = khách mời

7 tháng 6 2018

A

A.   Well-behaved: cư xử đúng mực

B.   Naughty: nghịch ngợm, hư

C.   Fractious: ương bướng, cau có

D.   Disobedient: không nghe lời

ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực

ð Đáp án A

Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.

7 tháng 9 2019

Đáp án A

Mischievious: hư, ranh mãnh

Well-behaved: ngoan, cư xử đúng mực

Naughty: hư, không nghe lời

Fractious: ương bướng, cau có

Disobedient: không nghe lời

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn