K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

12 tháng 7 2017

Đáp án D

Truthfully: một cách chân thật => đáp án là D. exactly you can: chính xác như bạn có thể

18 tháng 8 2017

Đáp án D

Truthfully = as trustingly as you can = thành thật nhất có thể

29 tháng 10 2019

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 12 2019

Chọn B

Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

27 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng  

control (v): điều khiển                           banish (v): trục xuất

get rid of: thoát khỏi                             figure out: hiểu ra

=> figure out = get clear

Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.

19 tháng 9 2017

Chọn đáp án D

- control (v): kiểm soát, kiềm chế

- banish (v): đày đi, xua đuổi

- get rid of: tống khứ

- figure out: hiểu được, luận ra

- get clear: làm rõ ràng, hiểu được

Do đó: get clear ~ figure out

Dịch: Nói chuyện về cảm giác của mình sẽ giúp bạn hiểu được mình cảm thấy như thế nào.