K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

4 tháng 9 2021

49c

50b

51b

52c

53c

3 tháng 9 2021

49. At weekends the city is always packed with people .

A. polluted B. busy C. crowded D. noisy

50. Could you pleased turn off the TV ?

A. plug in B. shut down C. shut up D. turn on

51. There is not a lot of world news in this newspaper

A. local B. urban C. international D. crowded

52. Once you've finished cleaning , you can go on with your work.

A. examine B. consider C. continue D. make a note

53. We will join in Christmas event in our class.

A. work in B. interested in C. take part in D. take in

C B C C C

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

22 tháng 7 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

snowed under with: bận ngập đầu với

  A. busy with: bận với                                                                  

B. free from: thoát ra khỏi

  C. relaxed about: làm bớt căng thẳng, thư giãn                           

D. interested in: thích thú

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể tới bữa tiệc của bạn. Tôi đang bận ngập đầu trong công việc lúc này

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn