K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2018

Đáp án đúng là C. Tell someone ( not ) to do something: bảo ai đó ( không ) làm gì.Từ cần điền thứ hai là lying, vì đây là mệnh đề quan hệ dạng rút gọn dạng chủ động với cấu trúc V - ing. Câu đầy đủ phải là “.. ….my books which are lying……………………..

29 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]

Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng. 

3 tháng 2 2019

Đáp án C

Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)

14 tháng 8 2019

Đáp án D.

4 tháng 11 2019

Đáp án D.

26 tháng 10 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Kiến thức: Rút gọn thành phần câu khi 2 câu cùng chủ ngữ.
Ý của câu: Bác sĩ đã nói với tôi lý do tại sao tôi không nên ăn kem.
Câu viết đầy đủ: My doctor told me why I should not eat ice cream? = My doctor told me why not to eat ice cream

28 tháng 4 2017

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

Giải thích: Ở đây hai vế câu đều đồng chủ ngữ, và xét về nghĩa (được nói về việc bị sa thải), thì chủ ngữ phù hợp là Mary

Tạm dịch: Khi được cho biết về việc cô bị sa thải, Mary đã bị sốc.

Chọn B

29 tháng 9 2018

Đáp án B

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cùng chủ ngữ 

On being told about her sack = When Mary was told about her sack

Câu này dịch như sau: Khi được thông báo về việc sa thải, Mary bị sốc

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm

9 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.