K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: Sovereign (adj) = self-ruling (adj) = tự trị, độc lập về chính trị

Dịch nghĩa: Những công dân của tỉnh đã muốn trở thành một bang tự trị.

A. rich (adj) = giàu có              

C. new (adj) = mới         

D. colonized (adj) = thuộc địa, bị đô hộ

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập

1 tháng 2 2018

Đáp án C

Giải thích: Impact (n) = effect (n) = ảnh hưởng, tác động

Dịch nghĩa: Ảnh hưởng của thủy triều lên những người dân ven biển thật là khủng khiếp.

          A. time (n) = thời gian              

          B. cost (n) = giá cả          

          D. use (n) = tác dụng, sự vận dụng, sử dụng

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

13 tháng 3 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

30 tháng 6 2018

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

21 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.