K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: tragic: bi thương, thảm khốc

A. không thể tin được

B. nhàm chán

C. huyền bí

D. truyện tranh, buồn cười

Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học

27 tháng 2 2017

Đáp án D

Tragic: bi thảm >< comic: hài hước.

Incredible: khó tin, boring: buồn chán,   

mysterious: bí ẩn.

Sau vụ tai nạn bi thảm của chồng mình, cô đã tiếp quản vị trí của anh ấy ở truờng đại học.

9 tháng 10 2017

Đáp án D

tragic (adj): bi kịch >< comic (adj): hài hước
Các đáp án còn lại:
A. incredible (adj): đáng kinh ngạc
B. boring (adj): nhàm chán
C. mysterious (adj): huyền bí
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học.

23 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Sau cái chết bi thương của ông Pierre Currie vào năm 1906, bà không chỉ đảm nhận trách nhiệm dạy dỗ hai con mà còn kế tục sự nghiệp của chồng ở Sorbonne.

=> tragic /'trædʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương

A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc

B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn

C. fascinating /'fæsineitiη/ (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

D. happy (a): hạnh phúc

=> Đáp án D (tragic >< happy)

29 tháng 7 2017

Đáp án A

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện.
C. responsibly (adv): 1 cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): 1 cách vô ý.

6 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo

>< A. irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.

Các đáp án còn lại:

B. liberally (adv): một cách tùy tiện.

C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.

D. insensitively (adv): một cách vô ý.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

-    disgusted (adj): ghê tởm

-    promising (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng

-    upset (adj): buồn; thất vọng

-    hopeful (adj): đầy hi vọng

-    walk on air: feel very happy: cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phúc

Dịch: Nếu cô ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.

26 tháng 11 2018

Chọn C

18 tháng 7 2019

Đáp án D.

Dịch câu hỏi: Cô ấy còn quá ít kinh nghiệm để chịu trách nhiệm cho những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.

A. thiếu trách nhiệm

B. đầy chân thành

C. không có tiền

D. đầy kinh nghiệm

Ta có: wet behind the ears: miệng còn hôi sữa, quá non nớt; ít kinh nghiệm