K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2019

Chọn A

Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.

Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.

Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.

5 tháng 12 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: 3 pounds bơ được cần trong công thức nấu ăn này.

Câu mang nghĩa bị động => dùng Be + Ved

=>loại A và C

Đơn vị đo lường + danh từ số nhiều => chủ ngữ số ít

18 tháng 1 2019

Chọn D

Butter là danh từ không đếm được nên được coi là chủ ngữ số ít-> chia động từ dang bị động số ít.

18 tháng 3 2019

Đáp án D

Home economics (n): Kinh tế gia đình (môn học)

=> Đáp án D (Học kỳ này bạn đang học môn kinh tế gia đình à?)

8 tháng 3 2018

Đáp án D

– home economics: Kinh tế gia đình là tên 1 môn học.

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 4 2017

Chọn C

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.

17 tháng 5 2019

Chọn B

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại): If + S + V-ed/V2, S + would (not) + V0.

Tạm dịch: Đáng lẽ ra đã có nhiều du khách đến thăm đất nước này hơn nếu khí hậu của nó ổn hơn.

1 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý

briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn

wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình

Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.

Chọn A