K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2018

Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done (+ by someone)

23 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Chọn B

22 tháng 4 2019

Chọn đáp án D

Ta có:

- promise to do sth: hứa làm gì

- promise sb sth: hứa cho ai cái gì

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là D.

Tạm dịch: Anh ấy hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà tặng sinh nhật.

23 tháng 2 2017

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.

25 tháng 11 2019

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy

8 tháng 7 2017

Đáp án A

Câu điều kiện loại 3: If + s+ had + pp s+ would have pp... (Sự việc trái với thực tế ở quá khứ)

Đáp án A (Nếu anh ấy biết địa chỉ cô ấy thì anh ấy đã mời cô ấy tới dự tiệc sinh nhật mình vào tuần trước rồi.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 8 2019

Đáp án là A

Thứ tự của tính từ khi đứng trước danh từ: Opinion (nhận xét, quan điểm) => Size (kích thước) => Age (tuổi) => Shape (hình dáng) => Colour (màu sắc) => Origin (nguồn gốc) => Material (chất liệu) => new golden Swiss stainless steel (Opinion => Colour => Origin => Material) 

1 tháng 7 2017

Đáp án B

So sánh bằng: As + adj/ adv + as

Trong câu phủ định, chúng ta có thể dùng so ...as thay cho as ...as

A. sai vì thiếu “as”

C. sai vì less + than

D. sai vì many dùng cho danh từ đếm được số nhiếu; nhưng trong câu là danh từ không đếm được“$2”

Đáp án B (John đã trả 2 đô cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy nghĩ.)