K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

console (v): an ủi

sympathize (v): thông cảm; đồng tình                                                        satisfy (v): thỏa mãn, vừa ý

discourage (v): làm nản lòng                                          please (v): làm vui lòng, làm vừa lòng

=> console >< discourage

Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc vấn đề cá nhân.

Chọn C

19 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

console (v): an ủi, giải khuây

    A. satisfy (v): làm hài lòng         B. sympathize (v): đồng cảm

    C. please (v): làm hài lòng          D. discourage (v): làm nản lòng

=> console >< discourage

Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.

Chọn D 

15 tháng 10 2019

Đáp án C

courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

Dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng

22 tháng 6 2019

Đáp án C

4 tháng 2 2018

Đáp án C

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, không bắt buộc

Các đáp án còn lại:

A. mandatory (adj): có tính bắt buộc

B. essential (adj): thiết yếu

D. required (adj): đòi hỏi, cần thiết

Dịch nghĩa: Ở phần lớn các nước, nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng đối với phụ nữ.

1 tháng 1 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

the mists of time: một thời gian dài trước đây và rất khó để nhớ rõ

traced back to the ancient people: quay lại từ thời cổ đại

a long time ago and unforgettable: một thời gian dài trước đây và không thể nào quên

new enough for anyone to confirm: đủ mới để bất cứ ai có thể xác nhận

still a mystery to everybody: vẫn còn là một bí ẩn đối với mọi người

=> the mists of time >< new enough for anyone to confirm

Tạm dịch: Mặc dù Ngày Valentine đã trở thành một ngành công nghiệp toàn cầu với hơn 80 triệu bông hồng được bán trên toàn thế giới, nhưng nguồn gốc của ngày này không rõ ràng và ẩn giấu trong thời gian dài và khó để nhớ rõ.

Chọn C

5 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản xứ

member (n): thành viên                   local (n): người địa phương

migrant (n): người di cư                  tourist (n): khách du lịch

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn B

8 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

flatter (v): tâng bốc, nịnh hót

threaten (v): đe doạ                         praise (v): khen,ca ngợi

elevate (v): nâng lên, đưa lên          tease (v): chòng ghẹo, trêu chọc

=> flatter = praise

Tạm dịch: Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì anh ta muốn mượn một ít tiền.

Chọn B 

31 tháng 12 2018

Đáp án là B, prestigious: có uy tín, thanh thế >< ordinary: bình thường Nghĩa các từ còn lại: distinguish: khác biêt; renown: có tiếng; fame: nổi tiếng

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

cost–effective = giving the best possible profit or benefits in comparison with the money that is spent (adj): thu được lợi nhuận cao nhất so với chi phí bỏ ra; hiệu quả

cheap (adj): rẻ                                               inefficient (adj): không hiệu quả

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> cost–effective >< inefficient

Tạm dịch: Quảng cáo bằng thư điện tử đã được chứng minh là phương pháp hiệu quả nhất để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi.

Chọn B