K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

equally (adv): một cách đều nhau, như nhau

uniformly (adv): đều, giống nhau, đồng dạng         fifty-fifty (a, adv): chia đôi; ngang nhau

unevenly (adv): một cách không đều                       symmetrically (adv): một cách đối xứng

=> equally >< unevenly

Tạm dịch: Nếu Jeff Bezos và vợ chia tài sản của họ như nhau. MacKenzie có thể trở thành người phụ nữ giàu nhất thế giới chỉ sau một đêm.

Chọn C 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

26 tháng 4 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

=> impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

Ta có:

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn

B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ

D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable 

4 tháng 12 2017

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn   B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ                D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable

Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

Đáp án: B

25 tháng 2 2018

Đáp án: B

28 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực

=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa

19 tháng 2 2019

Đáp án D

Incompatible: không hòa hơp 

A. quá khác biệt để làm việc với nhau

B. gần như chính xác cùng một loại

C. thật sự không thích nhau

D. hòa hợp với nhau rất tốt

Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau