K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2019

Đáp án A

Chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ. Do mang nghĩa bị động nên ta dùng PII (quá khứ phân từ)

Dịch câu: Chữ viết tượng hình mà được vẽ trên các bức tường của những hang động cung cấp cho các nhà khoa học các chi tiết quan trọng về con người thời tiền sử.

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

1 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Cụm từ: put blame on sb = blame stn on sb: đổ lỗi cho ai về việc gì

Câu này dịch như sau: Bài báo đổ lỗi cho lực lượng cảnh sát người đã không thể giải quyết đám đông tàn ác. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

21 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.

- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn

27 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

      She finally emerged from her room at noon.

      She emerged from the scandal with her reputation intact.

12 tháng 2 2018

Đáp án C

Để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động kéo dài từ quá khứ cho đến hiện tại [ for many consecutive days] ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu không có dấu hiệu của quá khứ nên không dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Câu này dịch như sau: Tôi đã làm việc cho dự án này nhiều ngày liên tục nhưng không thành công.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

2 tháng 1 2017

Chọn A