K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

challenging (a): đầy thách thức

tricky (a): gian xảo                                         tough (a): cứng cỏi, khó khăn

difficult (a): khó khăn                                     easy (a): dễ dàng

=> challenging >< easy

Tạm dịch: Năm đầu tiên ở trường đại học có lẽ là năm thử thách nhất trong cuộc đời cô, điều này gây ra cho cô nhiều rắc rối.

Chọn D

27 tháng 4 2019

Đáp án C

challenging (adj): mang tính thử thách, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng.

Các đáp án còn lại:

A. tricky (adj): khéo léo, xảo quyệt.

B. tough (adj): bền bỉ, cứng rắn, …

D. difficult (adj): khó khăn.

Dịch: Năm đầu tiên ở Đại học thực sự là 1 năm đầy khó khăn trong cuộc đời tôi bởi nó mang lại cho tôi rất nhiều rắc rối.

7 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

ln particular: đặc biệt, cá biệt

Trái nghĩa là in all: chung, tất cả

Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole

In general: chung chung, nói chung

One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người)

30 tháng 5 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học.

=> in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung

22 tháng 5 2017

Chọn đáp án C

A. comprehension (n): sự lĩnh hội, thấu hiểu

B. success (n): sự thành công

C. failure (n): sự thất bại

D. completion (n): sự hoàn thành

Ta có: achievement (n): thành tích, thành tựu

>< failure (n): sự thất bại, không làm được, không đạt được

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Chiến thắng giải nhất trong Cuộc thi Toán học toàn quốc là thành tích cao nhất anh ấy đạt được khi còn học trung học.

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.

Các đáp án còn lại:

A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.

C. solid (adj): rắn rỏi.

D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.

21 tháng 1 2017

Chọn D

A. cung cấp bằng chứng cho

B. nhận thông tin từ

C. mượn màu từ

D. không có bằng chứng

14 tháng 4 2017

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.