K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2017

Đáp án là C

flourishing: phồn thịnh 

growing well : phát triển tốt Các từ còn lại: set up: thiết lập; close down: đóng cửa; take off: cất cánh

4 tháng 11 2018

Chọn đáp án C

“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt

take off: cất cánh

set up: thành lập

close down: đóng cửa (tạm dừng hoạt động)

Dịch: Rất ít các thể kinh doanh phát triển tốt trong điều kiện kinh tế hiên tại.

17 tháng 6 2019

Đáp án : C

Chọn C “growing well” nghĩa là sinh trưởng tốt bằng “flourishing”.

26 tháng 1 2019

Đáp án C

“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt 

take off: cất cánh 

set up: thành lập 

close down: đóng cửa (tạm dừng hoạt động) 

Dịch: Rất ít các thể kinh doanh phát triển tốt trong điều kiện kinh tế hiên tại

29 tháng 12 2017

Đáp án C

(to) flourish = (to) grow well: phát triển tốt, thịnh vượng
Các đáp án còn lại:
A. (to) take off (v): cất cánh (máy bay); bắt chước
B. (to) set up (v): chuẩn bị, dàn dựng
D. (to) close down (v): đóng cửa, ngừng kinh doanh
Dịch nghĩa: Một vài ngành kinh doanh đang rất phát triển trong điều kiện kinh tế hiện nay.

19 tháng 10 2017

C

A.   Take off: thành công bất ngờ

B.   Set up: thành lập

C.   Grow well: phát triển tốt

D.   Close down: ngừng kinh doanh

ð flourishing ~ Grow well: phát triển tốt

ð  Đáp án C

Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong môi trường kinh tế hiện nay.

6 tháng 6 2017

Đáp án C

Take off: bất ngờ thành công

Set up: thành lập

Grow well: phát triển tốt

Close down: ngừng kinh doanh

15 tháng 6 2017

Đáp án là D

Reflection: sự phản chiếu, phản xạ, sự dội lại => đồng nghĩa với image: hình ảnh, ảnh (trong gương, trên mặt nước)

Các từ còn lại: Imagination: khả năng tưởng tượng; Bone: xương; Leash: dây xích chó.

30 tháng 8 2017

Đáp án là B. ancestors = forefathers: tổ tiên

Nghĩa các từ còn lại: fbssils: hóa thạch; elders: bậc huynh trưởng; heirs: người thừa kế

5 tháng 5 2018

Đáp án là C.

benefit: giúp ích = donate: quyên góp

Các từ còn lại: claim: đòi , thỉnh cầu; help: giúp đỡ; sponsor: tài trợ