K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

Câu trả lời: khởi động lại opera để cập nhật lên phiên bản mới hơn

Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

25 tháng 11 2021

MÌNH ĐANG DÙNG OPERA NÊN LÀ NÓ MỚI RA TỪ ĐẤY

3 tháng 3 2018

A: Aquatic update

The official version will be release in summer 2018

2 tháng 1 2018

It's version 1.13

29 tháng 12 2017

sửa outting thành putting

9 tháng 4 2019

Đáp án A

Sau mạo từ the ta dùng danh từ

Installation (n): sự cài đặt, thiết lập

Install (v): thiết lập

Installment (n): tiền trả góp
Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Sau mạo từ the ta dùng danh từ

Installation (n): sự cài đặt, thiết lập

Install (v): thiết lập

Installment (n): tiền trả góp

Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới

c. Join the sentences using when to make two new sentences.(Nối các câu bằng cách sử dụng when để tạo thành hai câu mới.) 1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.(Máy tính không khởi động lại. Tôi đã nhấn nút khởi động lại.) when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.(Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.) when-clause last: The computer didn't restart when I...
Đọc tiếp

c. Join the sentences using when to make two new sentences.

(Nối các câu bằng cách sử dụng when để tạo thành hai câu mới.)

 

1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.

(Máy tính không khởi động lại. Tôi đã nhấn nút khởi động lại.)

 

when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.

(Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.)

 

when-clause last: The computer didn't restart when I pressed the restart button.

(Máy tính không khởi động lại khi tôi nhấn nút khởi động lại.)

 

2. We have the battery for the camera. We'll call you.

(Chúng tôi có pin cho máy ảnh. Chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn.)

 

when-clause first: ___________

 

when-clause last: ___________

 

3. The camera disconnected. I tried to copy photos to my laptop.

(Máy ảnh bị ngắt kết nối. Tôi đã cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)

 

when-clause first: ___________

 

when-clause last: ___________

 

4. My laptop crashed. I played games.

(Máy tính xách tay của tôi bị ngừng hoạt động. Tôi đã chơi trò chơi.)

 

when-clause first: ___________

 

when-clause last: ___________

 

1
11 tháng 9 2023

2. 

when-clause first: When we have the battery for the camera, we’ll call you.

(Khi chúng tôi có pin cho máy ảnh, chúng tôi sẽ gọi cho bạn.)

when-clause last: We'll call you when we have the battery for the camera.

(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi có pin cho máy ảnh.)

3.

when-clause first: When I tried to copy photos to my laptop, the camera disconnected.

(Khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình, máy ảnh đã ngắt kết nối.)

when-clause last: The camera disconnected when I tried to copy photos to my laptop.

(Máy ảnh đã ngắt kết nối khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)

4. 

when-clause first: When I played games, my laptop crashed.

(Khi tôi chơi trò chơi, máy tính xách tay của tôi bị hỏng.)

when-clause last: My laptop crashed when I played games.

(Máy tính xách tay của tôi bị hỏng khi tôi chơi trò chơi.)

9 tháng 11 2018

I wish i would be able to go with you to the opera

9 tháng 11 2018

I'd love to be able to go with you to the opera .( wish )

=> I wish I could go with you to the opera

26 tháng 11 2018

Đáp án: C

30 tháng 3 2019

Đáp án C

Cấu trúc (to) have something done: có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.

Dịch nghĩa: Để làm cho ngôi nhà trở nên đẹp hơn và mới hơn, Browns đã nhờ người sơn lại nó ngày hôm qua

3 tháng 3 2019

Đáp án C

Cấu trúc (to) have something done: có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Dịch nghĩa: Để làm cho ngôi nhà trở nên đẹp hơn và mới hơn, Browns đã nhờ người sơn lại nó ngày hôm qua.

27 tháng 4 2023

Many people go to Sydney Opera House to watch musical performances.