K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2017

Đáp án : C

“or” -> “and” . “both something and something”: cả 2 cái gì đó

2 tháng 11 2017

Đáp án C

Cấu trúc so sánh bằng: tobe+ as+ adj+ as. “or”-> “as”.

3 tháng 12 2019

Đáp án D

The forties => at the age of 40.

Chỉ dùng: reach the age of + số tuổi [ đạt độ tuổi bao nhiêu]

in sb’s forties: trong độ tuổi 40 -49

Câu này dịch như sau: Robert Frost không nổi tiếng như là một nhà thơ mãi đến khi ông đạt tuổi 40

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

8 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích: Danh từ "fame" (sự nổi tiếng) không thể đứng trước danh từ "singer" vì hai từ không phải mối quan hệ liên quan đến nhau mà là đặc điểm. Do đó trước "singer" cân một tính từ bổ nghĩa cho nó.

Dịch nghĩa: Một ngày một ca sĩ nổi tiếng được mời bởi một phu nhân giàu có đến nhà của bà ấy.

Sửa lỗi: fame => famous

          A. One day = một ngày

          C. was = là (động từ tobe trong quá khứ)

          D. by = bởi

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

28 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

So sánh hơn so sánh giữa 2 người/ vật. So sánh hơn nhất so sánh giữa 3 người/ vật trở lên.

Vì vậy: highest => higher

Dịch: Mặc dù cả 2 đều cố gắng đê lấy học bổng nhưng cô ấy lại có điểm cao hơn.

15 tháng 12 2018

Đáp án : B

Chủ ngữ là S1 or S2 thì động từ chia theo S2. Ở đây chủ ngữ là : one or the other = một hoặc là một người khác -> động từ chia theo “the other” – chỉ số ít -> động từ chính phải chia: has to

24 tháng 3 2017

Đáp án là C. Cấu trúc: It’s (high) time + S + V-ed + O. Đã đến lúc chủ ngữ phải làm gì.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B