K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2018

Đáp án : D

Cấu trúc “have difficulty (in) doing something”: gặp khó khăn trong việc làm gì

5 tháng 3 2018

Chọn đáp án D

Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 2 2019

Đáp án A.

So that + mệnh đề: để làm gì

Tom đang tiết kiệm tiền để mua một con xe hơi mới.

2 tháng 3 2017

Đáp án B.

Dựa vào động từ “would stand” ở vế chính ® Đây là câu điều kiện loại 2. Chỉ có đáp án B. were not being là phù hơp vì đang chia ở quá khứ tiếp diễn. Các đáp án khác chia ở thì hiện tại là không phù hợp.

Tạm dịch: Một số doanh nghiệp có thể bị mất nhiều tiền nếu những thỏa thuận thương mại theo hướng mở không được tuân theo.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

2 tháng 4 2019

Đáp án B.

  A. Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi

  B. Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ

  C. Came about = quá khứ của to come about: xảy ra

  D. Rang = quá khứ của to ring: chuông reo (không dùng với off)

Đáp án chính xác là đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chng trộm reo ầm ĩ.

25 tháng 1 2017

Đáp án là A.

câu điều kiện loại 3 (conditional sentence) diễn tả điều không thể xảy ra trong quá khứ. Mệnh đề if chia ở thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề chính S + would + have + V3…

23 tháng 10 2018

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + V

Để nhấn mạnh tính tiếp diễn, có thể dùng cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + be + V.ing

Tạm dịch: John sẽ gặp rủi ro lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh đó.

Chọn A

19 tháng 11 2018

Đáp án A

keep off sth: tránh xa, kiêng, nhịn cái gì đó/điều gì đó

keep at: kiên trì

keep back: cầm lại, giữ lại

keep up: duy trì, giữ vững

Dịch: Bác sĩ luôn nhắc ông Jack không ăn đồ rán vì hàm lượng chất béo cao