K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. Fill in the appropriate word in question 49           British families started  going on holiday to the seaside around the middle of the 19th century. The invention of the railways (45) ____ this possible. The first holidaymakers were quite rich and went for their health and education. The seaside was a place to be (46) ____  of illness, and doctors recommended...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. Fill in the appropriate word in question 49

           British families started  going on holiday to the seaside around the middle of the 19th century. The invention of the railways (45) ____ this possible. The first holidaymakers were quite rich and went for their health and education. The seaside was a place to be (46) ____  of illness, and doctors recommended bathing in the sea and drinking sea water. Also to (47) ____ their knowledge, families attended concerts and read books from the library.

          At that time, ordinary working people had very little time (48) ____ work. However, in 1871, the government introduced four ‘Banking Holiday’ - national holiday days. This (49) ____ people to have a day or two out, which now and then gave them a taste for leisure and the seaside. At first, they went on day-trips, taking (50) ____ of special cheap tickets on the railways. By the 1880s, rising incomes (51) ____ that many ordinary workers and their families could have a week’s holiday at the seaside. Rail fares were reduced and cheap hotels were built to (52) ____ them. Holidaymakers enjoyed being idle, sitting on the beach, bathing in the sea, and eating ice-cream. Cheap entertainment was (53) ____ offer and holidaymakers went to have fun.

     Today the English seaside (54) ____ popular, with more than 18 million holidays taken there each year.

A. allowed

B. provided

C. opened

D. offered

1
4 tháng 2 2017

Đáp án : A

Allow somebody to V = cho phép ai làm gì

9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.

13 tháng 6 2019

Đáp án: B

Giải thích: Ở vị trí này ta cần một tính từ.

19 tháng 8 2018

Đáp án: D

Giải thích: must + V(ng.thể) : phải làm gì