K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

6 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 4 2019

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

4 tháng 7 2018

Đáp án A

A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

29 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

expend (v): chi, sử dụng

  A. exhaust (v): cạn kiệt                               B. spend (v): sử dụng

  C. consume (v): tiêu thụ                               D. reserve (v): dự trữ, giữ

=> expend >< reserve

Tạm dịch: Mỗi người được cho là đã tiêu tốn nhiều năng lượng trong cuộc chạy đua marathon hơn dự kiến.

Chọn D

17 tháng 11 2019

Đáp án: D

24 tháng 1 2017

Đáp án: D

29 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: commence: bắt đầu = begin >< stop: kết thúc

A. continue: tiếp tục

D. evoke: khơi gợi

=> đáp án đúng là B.

Dịch: Học sinh được yêu cầu bắt đầu làm bài kiểm tra cùng một lúc.

4 tháng 9 2018

Đáp án B.

“casual clothes”: quần áo thường ngày, xuềnh xoàng, không trang trọng

Trái nghĩa là uniform: đồng phục, có tính trang trọng