K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 làA. Đỉnh renB. Chân renC. Giới hạn renD. Vòng đỉnh renCâu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắcCâu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14%                 ...
Đọc tiếp

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là

A. Đỉnh ren

B. Chân ren

C. Giới hạn ren

D. Vòng đỉnh ren

Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  

A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắc

Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 15: Chi tiết máy là

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.

B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.

C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.

D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.

Câu 16:  Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng

A. Dạng khối               B. Dạng tấm                C. Dạng thanh                                     D. Dạng hộp

Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?

A.    Khớp tịnh tiến

B.     Khớp quay

C.     Khớp cầu

D.    Khớp vít

Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây

A.    Quạt điện              Hộp diêm                    Ngăn kéo tủ                            Cửa kéo

 

HẾT

1

Câu 20: C

Câu 11: C

Câu 12: A

Câu 13: C

Câu 14: B

Câu 15: B

23 tháng 9 2019

ĐÁP ÁN C

6 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN B

26 tháng 11 2021

b

 

10 tháng 4 2022

\(n_S:n_H:n_O:n_N=\dfrac{24,24\%}{32}:\dfrac{6,06\%}{1}:\dfrac{48,48\%}{16}:\dfrac{21,22\%}{14}=1:8:4:2\)

CTHH của X là (SH8O4N2)n

\(n_N=\dfrac{100}{14}=\dfrac{50}{7}\left(mol\right)\)

=> \(n_{\left(SH_8O_4N_2\right)_n}=\dfrac{\dfrac{50}{7}}{2n}=\dfrac{25}{7n}\left(mol\right)\)

=> \(m_{\left(SH_8O_4N_2\right)_n}=\dfrac{25}{7n}.132n=\dfrac{3300}{7}\left(g\right)\)

10 tháng 4 2022

a, CTHH là SxHyOzNt

\(\rightarrow32x:y:16z:14t=24,24:6,06:48,48:21,22\)

\(\rightarrow x:y:z:t=\dfrac{24,24}{32}:\dfrac{6,06}{1}:\dfrac{48,48}{16}:\dfrac{21,22}{14}\)

\(\rightarrow x:y:z:t=1:8:4:2\)

=> CTHH: SH8O4N2

Hay (NH4)2SO4

b, \(n_N=\dfrac{100}{14}=\dfrac{50}{7}\left(g\right)\)

\(\rightarrow n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{50}{7.8}=\dfrac{25}{28}\left(g\right)\\ \rightarrow m_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{25}{28}.132=\dfrac{825}{7}\left(g\right)\)

4 tháng 12 2021

C

4 tháng 12 2021

B. Các nguyên tố tham gia

( Bạn có thể xem trong SGK- Công nghệ 8 trang 61 )

- Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành 2 loại chính là gang và thép.

4 tháng 5 2021

Dựa vào tiêu chí sau đây để phân loại vật liệu kĩ thuật điện

A:Tính chất cơ học

B:Tính chất gia công

C:Đặc tính và công dụng

D:Tính chất hóa học

22 tháng 6 2019

Đáp án là A

Phương pháp tinh luyện kim loại dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện thì ta có thể thu được kim loại nguyên chất ở cực âm