K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + Vo 

Dịch nghĩa: Nếu những tù nhân cố gắng thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.

15 tháng 9 2018

Đáp án A

Dựa vào động từ attempted ở mệnh đề điều kiện đang chia ở QKĐ ® Đây là câu điều kiện 2. Loại đáp án C, D vì will dùng trong câu điều kiện 1. Đáp án A ở dạng bị động là phù hợp. A. they would be caught: họ sẽ bị bắt

Tạm dịch: Nếu các tù nhân này cố thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.

5 tháng 10 2019

Đáp án A.

Dựa vào động từ attempted mệnh đề điều kiện đang chia QKĐ —> Đây là câu điều kiện 2. Loại đáp án C, D vì will dùng trong câu điều kiện 1. Đáp án A dạng bị động là phù hợp. A. they would be caught: họ sẽ bị bắt. Tạm dịch: Nếu các tù nhân này cố thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.

26 tháng 1 2018

Đáp án A

+ Chú ý: The number of + plural noun + singular verb. 

A number of + plural noun + plural verb. 

=> Loại đáp án B, D. 

+ this year (năm nay) nên ta không dùng Thì quá khứ đơn => Loại C. 

Dịch: Nhiều tù nhân đã được phóng thích trong dịp Ngày Độc Lập năm nay.

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì

allege (that …) (v): cáo buộc

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.

Chọn D

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

14 tháng 5 2019

Đáp án D.

20 tháng 11 2019

Đáp án C.

Cụm từ: have a narrow/lucky escape: tránh bị giết hại hoặc bị thương nặng ch bởi vì bạn đã may mắn hoặc đã cổ gắng hết sức.

Ex: A couple had a narrow escape when a tree fell just in front of their car: Một cặp đôi đã may mn thoát nạn khi có một cái cây đổ ngay tnrớc mũi xe ca họ.

Kiến thức cần nhớ

would + have + PP: đã... rồi/dùng trong câu điều kiện loại 3 với cách dùng của modal perfect:

- must + have + PP: chắc là đã, hẳn là đã

- could/ may/ might + have + PP: có lẽ đã

- should + have + PP: lẽ ra phải, lẽ ra nên