K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2021

1 . baby - babies

2 , book - books

3 . bottle - bottles

4 . bowl - bowls

5 . box - boxes

6 . bus - buses

7 . chair - chairs

8 . child - chids

9 . church ( danh từ không đếm được )

10 . computer - computers

11 . door - doors

12 . foot - feet

13 . gentelman - gentelmen

14 . goose - geese

15 . key - keys

16 . lady - ladies

17 . mouse - mice

18 . person - people

19 . photo - photos

20 . sailor - sailors

21 .series ( danh từ không đếm được )

22 . spoon - spoons

23 . student - students

24 . table - tables

25 . tooth - teeth

26 . vehicle - vehicles

27 . window - windows

28 . woman - women

29 . year - years

14 tháng 2 2022

help mik

14 tháng 2 2022

nhỏ qué

15 tháng 11 2021

a, 3 bài hát

Những ngôi nhà

Rất nhiều tình cảm

Các cô bé

4 bông hoa

b, Đặt câu:

Ca sĩ này đã hát 3 bài hát

Những ngôi nhà này đều rất đẹp

Rất nhiều tình cảm đã được gửi đến cô giáo

Các cô bé này học rất chăm

Bình hoa có 5 bông hoa khác nhau 

17 tháng 2 2023

1 singular

2 plural

20 tháng 5 2022

Tham khảo 

ổ  khóa như gắn chật  mỗi khi chốt cũng như đôi bạn gắn lại mà luôn là bạn nhưng một cái ổ khóa gắn lại  càng nhiều sóng gió nó càng chặt hơn .

 tôi đã có một người bạn chúng tôi luôn đi về cùng nhau chia sẻ mọi thứ và nỗi niềm trong lòng , chúng tôi thi thoảng vẫn hay dỗi nhưng dù có bị tách thì chị một lác sau thì chìa khóa lại gắn chúng tôi lại như chim con với chim mẹ nhìn mắc cười tôi cao hơn nó rất nhiều và ví như anh em mỗi khi ra đường và đi cùng nhau tuy có luôn đến lớp nào lúc nào nó cũng học với tôi năm nào hai chúng tôi cũng được học sinh giỏi 5 lớp 5 chúng tôi đi thi cấp huyện nó được giải nhất tôi được giải nhì nhưng không vì thế tôi giận nó ko những vậy mà tôi còn vui mừng vì đã cộng thêm điểm thành tích cho cá nhân mà cả lớp nữa đúng câu nói ổ khóa là chìa khóa là đôi bạn thân họ ví tôi là ổ vì tôi béo còn nó là chìa vì nó gầy

19 tháng 5 2022

 ổ  khóa như gắn chật  mỗi khi chốt cũng như đôi bạn gắn lại mà luôn là bạn nhưng một cái ổ khóa gắn lại  càng nhiều sóng gió nó càng chặt hơn .

 tôi đã có một người bạn chúng tôi luôn đi về cùng nhau chia sẻ mọi thứ và nỗi niềm trong lòng , chúng tôi thi thoảng vẫn hay dỗi nhưng dù có bị tách thì chị một lác sau thì chìa khóa lại gắn chúng tôi lại như chim con với chim mẹ nhìn mắc cười tôi cao hơn nó rất nhiều và ví như anh em mỗi khi ra đường và đi cùng nhau tuy có luôn đến lớp nào lúc nào nó cũng học với tôi năm nào hai chúng tôi cũng được học sinh giỏi 5 lớp 5 chúng tôi đi thi cấp huyện nó được giải nhất tôi được giải nhì nhưng không vì thế tôi giận nó ko những vậy mà tôi còn vui mừng vì đã cộng theem điểm thành tích cho cá nhân mà cả lớp nữa đúng câu nói ổ khóa là chìa khóa là đôi bạn thân họ ví tôi là ổ vì tôi béo còn nó là chìa vì nó gầy

19 tháng 5 2022

khi ổ khóa bị mưa làm gỉ, các bộ phận bên trong bị tắc. Chủ nhân của chiều khóa và ổ khóa khi tra chiều khóa vào nhưng không được => ông ta nghĩ chiều khóa bị hư => ông ta vửt chiều khóa đi ra ngoài mua cái khác

 

 

16 tháng 6 2023

1. a book ⇒ books

2. a bookself ⇒ bookselves

3. a lamp ⇒ lamps

4. Sửa: a beach ⇒ beaches

5. a person ⇒ persons (= people)

6. an eraser ⇒ erasers

7. a student ⇒ students

8. Sửa: a couch ⇒ couches

9. a class ⇒ classes

10. a teacher ⇒ teachers

7 tháng 8 2023

1. a book ⇒ books

2. a bookself ⇒ bookselves

3. a lamp ⇒ lamps

4. Sửa: a beach ⇒ beaches

5. a person ⇒ persons (= people)

6. an eraser ⇒ erasers

7. a student ⇒ students

8. Sửa: a couch ⇒ couches

9. a class ⇒ classes

10. a teacher ⇒ teachers

20 tháng 5 2022
20 tháng 5 2022

đã bảo là đừng chép mạng rồi cơ mà :v

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
12 tháng 7 2023

one cherry - some cherries

one leaf - some leaves

one key - some keys

one orange - some oranges

one sweet - some sweets

one mouse - some mice

one shell - some shells

one ticket - some tickets

one tooth - some teeth

one coin - some coins

one balloon - some balloons

one banana - some bananas

one book - some books

one CD - some CDs

one goose - some geese

one bottle - some bottles

one masque - some masques

one egg - some eggs

one plate - some plates

- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]- Đa số danh từ...
Đọc tiếp

- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]

- Đa số danh từ đếm được có thể biến tố để thể hiện số nhiều nhờ hậu tố -s/es, nhưng một số có dạng số nhiều bất quy tắc. Danh từ không đếm được chỉ có thể "số nhiều hóa" nhờ một danh từ có chức năng như phân loại từ (ví dụ one loaf of bread, two loaves of bread).[83]

Ví dụ:

Cách lập số nhiều thông thường:

Số ít: cat, dogSố nhiều: cats, dogs

Cách lập số nhiều bất quy tắc:

Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouseSố nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice

- Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of. Về lịch sử (')s được dùng cho danh từ chỉ vật sống, còn of dùng cho danh từ chỉ vật không sống. Ngày nay sự khác biệt này ít rõ ràng hơn. Về mặt chính tả, hậu tố -s được tách khỏi gốc danh từ bởi dấu apostrophe.

Cấu trúc sở hữu:

Với -s: The woman's husband's child

Với of: The child of the husband of the woman

(Con của chồng của người phụ nữ)

0