K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

D

D

A

C

B

 

 

 

 

14 tháng 12 2021

Câu 36: Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?

A. Ống khí

B. Phổi

C. Mang và các ống khí

D. Mang

 Câu 37: Nhện bắt mồi theo kiểu nào trong các kiểu bắt mồi sau đây?

A. Săn mồi

B.Đuổi mồi

C.Đớp mồi

D.Chăng tơ

Câu 38:  Nhóm động vật nào sau đây gồm các động vật thuộc lớp sâu bọ?

A.Ve sầu, châu chấu, bọ ngựa

B.Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C.Nhện, châu chấu, ru

D.Kiến, ve bò,  ong, bọ cạp

Câu 39: Nhóm động vật nào sau đây gồm các động vật thuộc lớp giáp xác?

A.Tôm,nhện,mọt ẩm

B.Hà biển, sun, ve sầu

C.Cua, ghẹ, ruốc

D.Ve bò, chấy, rận

Câu 40: Tôm bắt mồi nhờ bộ phận nào?

A. đôi kìm

B. 5 đôi chân ngực

C. hai đôi râu

D. mắt

Câu 3: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ để di chuyển?Câu 4: Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí? Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn?Câu 5: Loài ruột khoang nào gây ngứa và độc cho con người?Câu 6: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ loại tế bào nào?Câu 7: Loài giun đốt nào gây hại cho con người?Câu 8:a. Trình bày nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị, gây ra bệnh sốt rét?b. Nêu cách dinh dưỡng...
Đọc tiếp

Câu 3: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ để di chuyển?

Câu 4: Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí? Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn?

Câu 5: Loài ruột khoang nào gây ngứa và độc cho con người?

Câu 6: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ loại tế bào nào?

Câu 7: Loài giun đốt nào gây hại cho con người?

Câu 8:

a. Trình bày nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị, gây ra bệnh sốt rét?

b. Nêu cách dinh dưỡng của trùng kiết lị, cách dinh dưỡng của trùng sốt rét?

c. Nêu biện pháp phòng bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.

Câu 9: So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?

Câu 10:

a. Đặc điểm cơ thể của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh.

b. Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan? Nêu biện pháp phòng tránh sán lá gan kí sinh ở trâu, bò?

Câu 11: Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa/ giun kim ở cơ thể người? Nêu biện pháp phòng tránh giun đũa/ giun kim kí sinh ở người ?

Câu 12:

a. Động vật được tìm hiểu ở sinh 7 gồm có bao nhiêu ngành?

b. So sánh sự khác nhau giữa thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật

 

Em sắp thi rồi ạ! có ai soạn dùm em k. em học từ 1h tới bây h đấy ạ. em sắp xỉu luôn rồi

 

1
10 tháng 11 2021

3.

Mối quan hệ cộng sinh giữa hải quỳ và tôm

Hải quỳ dựa vào tôm để di chuyển trong nước nên kiếm được nhiều thức ăn hơn. Còn với tôm thì hải quỳ giúp nó xua đuổi kẻ thù, do có xúc tu chứa nọc độc.

 

5.sứa 

 

27 tháng 1 2022

Gạch dưới bộ phận vị ngữ của câu kể dưới đây và cho biết câu đó thuộc  kiểu câu gì

(Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là làm gì?). 

a) Chim bắt mồi bảo vệ mùa màng.  (Câu kiểu Ai làm gì?)

b) Cành đào đang nở hoa rực rỡ.  (Câu kiểu Ai là làm gì?)

c) Anh đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút báo giờ.  (Câu kiểu Ai thế nào?)

27 tháng 1 2022

a) Chim bắt mồi bảo vệ mùa màng.  (Câu kiểu Ai làm gì?)

b) Cành đào đang nở hoa rực rỡ.  (Câu kiểu Ai là làm gì?)

c) Anh đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút báo giờ.  (Câu kiểu Ai thế nào?)

18 tháng 5 2017

Đang biên soạn

19 tháng 5 2017

 - Mực săn mồi bằng cách rình mồi một chỗ. Thưởng nấp mình ở nơi nhiều rong rêu, bắt mồi bằng 2 tua dài và dùng các tua ngắn đưa mồi vào miệng.

   - Để tự vệ là chính. Hỏa mù mực làm tối đen cả 1 vùng → che mắt kẻ thù, làm cho mực có đủ thời gian để chạy trốn. Do số lượng thị giác của mực lớn nên nó vẫn có thể nhìn được → tìm phương hướng và chạy trốn an toàn.

Câu 51: Hô hấp của châu chấu khác tôm ở điểm nào?A.Có lớp mangB.Có hệ thống ống khíC.Có hệ thống túi khíD.Có lỗ thởCâu 52: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là cơ bản nhất của ngành chân khớp?A.Có lớp vỏ kitinB.Thở bằng mang hoặc ống khíC.Phần phụ phân đốt và khớp động với nhauD.Phát triển qua lột xácCâu 53: Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp nào có giá trị lớn nhất về thực...
Đọc tiếp

Câu 51: Hô hấp của châu chấu khác tôm ở điểm nào?

A.Có lớp mang

B.Có hệ thống ống khí

C.Có hệ thống túi khí

D.Có lỗ thở

Câu 52: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là cơ bản nhất của ngành chân khớp?

A.Có lớp vỏ kitin

B.Thở bằng mang hoặc ống khí

C.Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau

D.Phát triển qua lột xác

Câu 53: Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp nào có giá trị lớn nhất về thực phẩm?

A.Sâu bọ

B.Hình nhện

C.Nhiều chân

D.Giáp xác

Câu 53:  Màu sắc của tôm có thể thay đổi theo môi trường sống, đặc điểm này có ý nghĩa gì đối với đời sống của tôm?

A.dễ kiếm mồi

B.dễ tránh kẻ thù

C.dễ lột xác

D.dễ sinh sản

Câu 54: Tập tính ôm trứng của trai mẹ có ý nghĩa gì đối với đời sống của chúng?

A.Để cung cấp nhiệt cho trứng phát triển

B.Để bảo vệ trứng khỏi sinh vật khác ăn

C.Đó là hoạt động theo bản năng không có ý nghĩa gì đối với sự sinh trưởng và phát triển của trứng

D.Cả A Và B

Câu 55:  Khi chăng lưới nhện chăng tơ nào trước ?

A. Tơ khung

B. Tơ phóng xạ

C. Tơ vòng

D. Cả A,B,C đều sai.

2
14 tháng 12 2021

B

C

D

B

D

A

 

 

 

 

 

14 tháng 12 2021

Câu 51: Hô hấp của châu chấu khác tôm ở điểm nào?

A.Có lớp mang

B.Có hệ thống ống khí

C.Có hệ thống túi khí

D.Có lỗ thở

Câu 52: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là cơ bản nhất của ngành chân khớp?

A.Có lớp vỏ kitin

B.Thở bằng mang hoặc ống khí

C.Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau

D.Phát triển qua lột xác

Câu 53: Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp nào có giá trị lớn nhất về thực phẩm?

A.Sâu bọ

B.Hình nhện

C.Nhiều chân

D.Giáp xác

Câu 53:  Màu sắc của tôm có thể thay đổi theo môi trường sống, đặc điểm này có ý nghĩa gì đối với đời sống của tôm?

A.dễ kiếm mồi

B.dễ tránh kẻ thù

C.dễ lột xác

D.dễ sinh sản

Câu 54: Tập tính ôm trứng của trai mẹ có ý nghĩa gì đối với đời sống của chúng?

A.Để cung cấp nhiệt cho trứng phát triển

B.Để bảo vệ trứng khỏi sinh vật khác ăn

C.Đó là hoạt động theo bản năng không có ý nghĩa gì đối với sự sinh trưởng và phát triển của trứng

D.Cả A Và B

Câu 55:  Khi chăng lưới nhện chăng tơ nào trước ?

A. Tơ khung

B. Tơ phóng xạ

C. Tơ vòng

D. Cả A,B,C đều sai.

12 tháng 12 2017

Câu1: Nhện chăng lưới bằng núm tuyến tơ,bắt mồi băng kìm và giữ mồi bằng chân

Câu2: Giun tròn:cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.

Giun đốt:Cơ thể phân đốt 
Có khoang cơ thể chính thức
Bắt đầu có hệ tuần hoàn
Di chuyển nhờ chi bên , tơ hay hệ cơ của thánh cơ thể
Hô hấp qua mang hoăc da

Giun dẹp: Cơ thể dẹp ,đối xứng hai bên.
- Phân biệt đầu đuôi lưng bụng.
- Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.

Câu 1: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?A. Đôi kìm lớn                B. Bốn đôi chân bò                   C. ĐuôiCâu 2: Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?A. Đôi kìm có tuyến độc                              B. Đôi chân xúc giácC. Bốn đôi chân bò                                      D. Núm tuyến tơCâu 3: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện làA. Động vật lớp hình nhện...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
A. Đôi kìm lớn                B. Bốn đôi chân bò                   C. Đuôi
Câu 2: Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?
A. Đôi kìm có tuyến độc                              B. Đôi chân xúc giác
C. Bốn đôi chân bò                                      D. Núm tuyến tơ
Câu 3: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện là
A. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.
B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
C. Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.
Câu 4: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
A. Bọ cạp                                 B. Cái ghẻ
C. Ve bò                                  D. Nhện đỏ
Câu 5: Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện.
A. 3 Đôi                B. 4 đôi                 C. 5 đôi.                D. 6 đôi.
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi.                               B. Sinh sản, kết kén.
C. Tất cả các ý đều đúng                              D. Tất cả các ý đều sai
Câu 7: Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng                 B. Hai phần : Đầu và bụng
C. Hai phần : Đầu và thân                            D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng

 

2
29 tháng 12 2021

A

A

C

B

D

A

C

29 tháng 12 2021

Câu 1: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
A. Đôi kìm lớn                B. Bốn đôi chân bò                   C. Đuôi
Câu 2: Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?
A. Đôi kìm có tuyến độc                              B. Đôi chân xúc giác
C. Bốn đôi chân bò                                      D. Núm tuyến tơ
Câu 3: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện là
A. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.
B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
C. Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.
Câu 4: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
A. Bọ cạp                                 B. Cái ghẻ
C. Ve bò                                  D. Nhện đỏ
Câu 5: Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện.
A. 3 Đôi                B. 4 đôi                 C. 5 đôi.                D. 6 đôi.
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi.                               B. Sinh sản, kết kén.
C. Tất cả các ý đều đúng                              D. Tất cả các ý đều sai
Câu 7: Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng                 B. Hai phần : Đầu và bụng
C. Hai phần : Đầu và thân                            D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng

a.      Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các ……………….… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …..…………..… nhờ enzim từ ………………… tiết vào và được hấp thụ ở …..…………….Câu 2. a. Hình dạng, cấu tạo của trai……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..…………………………………………………………………………………………………b. Trai tự vệ bằng cách nào,...
Đọc tiếp

a.      Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các ……………….… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …..…………..… nhờ enzim từ ………………… tiết vào và được hấp thụ ở …..…………….

Câu 2. a. Hình dạng, cấu tạo của trai

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..…………………………………………………………………………………………………

b. Trai tự vệ bằng cách nào, cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

c. Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa gì đối với môi trường nước?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7
7 tháng 12 2021

câu  2 

a) Hình dạngcấu tạo

Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ. Đầu vỏ hơi tròn, đuôi hơi nhọn. Dưới vỏ là áo trai: Mặt ngoài của áo trai tiết ra tạo thành lớp đá vôi. Mặt trong tạo thành khoang áo (2 đôi tấm mang, 2 đôi tấm miệng, chân, thân).

b Khi gặp nguy hiểm, trai co chân, khép vỏ để bảo vệ phần mềm bên trong. Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ ra đế ăn phần mềm cơ thể trai.

c Khi gặp nguy hiểm, trai co chân, khép vỏ để bảo vệ phần mềm bên trong. Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ ra đế ăn phần mềm cơ thể trai.

 

 

7 tháng 12 2021

Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các chân hàm nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở dạ dày nhờ enzim từ gan tiết vào và được hấp thụ ở ruột.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 11 2023

1.

- Bộ phận a của mô hình là khí quản.

- Bộ phận b của mô hình là phế quản.

- Bộ phận c của mô hình là phổi.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 11 2023

2. 

- Hai quả bóng sẽ phình ra, to lên khi thổi vào hai đầu ống hút.

- Hoạt động này giống với hoạt động thở ra.