K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5. Mark the letter A, B, c or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.They had to refuse the dinner invitation because of a prior engagement.A. successful              B. later                           C. earlier                            D. important6. When the _____ arrives at the Cham Tower, the dancers perform a welcome dance in front of the tower.           A. crowd                     B. procession            C....
Đọc tiếp

5. Mark the letter A, B, c or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

They had to refuse the dinner invitation because of a prior engagement.

A. successful              B. later                           C. earlier                            D. important

6. When the _____ arrives at the Cham Tower, the dancers perform a welcome dance in front of the tower.

           A. crowd                     B. procession            C. parade                   D. dancer.       

7. My grandparents don’t______  of people who have bad manners.

A. respect                      B. admire                  C. approve                   D. appreciate

8. Saint Giong was unable to talk, smile, or walk____________ he was three years old.

A. If                                   B. because                C. while                      D. even though

9. In 2010, Ha Noi ________ its 1000th anniversary.

A. celebrated            B. commemorated                   C. worshipped            D. remembered

10. The Hung King Temple Festival ____ from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho.

A. takes          B. takes part               C. takes place             D. take turn

1
23 tháng 12 2021

5C             6 C                   7 C                        8 B

9 A                   10 C

13 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế  hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.

Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)

Các đáp án khác:

B. cancel (v): hủy bỏ

C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối

D. stop (v): dừng lại

5 tháng 5 2018

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

31 tháng 12 2018

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

19 tháng 1 2018

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt
Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

10 tháng 6 2019

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

13 tháng 9 2017

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

26 tháng 11 2017

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất