K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

Nếu được thì mọi người giải chi tiết giúp mình nha! Mình cảm ơn nhiều 

24 tháng 12 2021

1.B

2.A

3.A

20 tháng 8 2021

$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = n_{H_2SO_4}  = 0,25(mol)$
$V = \dfrac{0,25}{2} = 0,125(lít) = 125(ml)$

Đáp án C

20 tháng 8 2021

C

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?Câu 7: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch NaOH 1M. Tính giá trị của V.Câu 8: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M cần V ml thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml). Tính giá trị của V.Câu 10: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với...
Đọc tiếp

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?

Câu 7: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch NaOH 1M. Tính giá trị của V.

Câu 8: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M cần V ml thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml). Tính giá trị của V.

Câu 10: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.

Câu 12. Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau

a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Cu.

b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.

c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeO

d) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 

-> FeCl2  -> Fe(NO3)2 -> Fe.

e) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3 

3
15 tháng 11 2023

Câu 7 : 

\(n_{H2SO4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)

Pt : \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(n_{NaOH}=2n_{H2SO4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{ddNaOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)=200\left(ml\right)\)

Câu 8 : 

\(n_{H2SO4}=0,5.0,7=0,35\left(mol\right)\)

Pt : \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)

\(n_{KOH}=2n_{H2SO4}=2.0,35=0,7\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddKOH}=\dfrac{0,7.56}{12\%}.100\%=326,67\left(g\right)\)

\(\Rightarrow V_{ddKOH}=\dfrac{326,67}{1,15}=284,06\left(ml\right)\)

15 tháng 11 2023

Câu 12 : 

a) \(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)

 \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(CuSO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)

b) \(MgSO_4+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

\(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}MgO+H_2O\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaNO_3\)

\(MgCO_3\xrightarrow[]{t^o}MgO+CO_2\)

c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

\(NaOH=HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+H_2+Cl_2\)

\(Cl_2+H_2\xrightarrow[]{as}2HCl\)

\(HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)

\(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\)

\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(Fe\left(NO_3\right)_2+Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

e) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3K_2SO_4\)

\(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)

\(Al\left(NO_3\right)_2+Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Âl\)

\(2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AlCl_3\)

Bạn xem đề chỗ AlCl3 ra Al2(SO4)3 nhé

28 tháng 10 2021

a) \(n_{KOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Mol:      0,1          0,1            0,1

b) \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)

c) \(C_{M_{ddK_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,1+0,2}=0,333M\)

28 tháng 10 2021

a) 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O 

b) nNaOH = CMNaOH . V= 1. 0,1= 0,1mol

PTHH:

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

     2             1                 1             2

   0,1         0.05            0,05         0,1

VH2SO4 0,05/0,5 =0,1l

c) Vdd sau phản ứng  = 0,1+0,1=0,2l

CM 0,05/0,2 = 0,25M

Câu20: Hòa tan hết 2,3 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hoà dung dịch X làA. 300 ml B. 200 ml Câu21: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta choA. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2C. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3Câu22: Hoà tan 20 gam muối ăn vào 180 gam nước thu được dung dịch có nồng độ làA. 20% B. 25% C. 15% D. 30%Câu23: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2 , CuSO4 . Có bao nhiêu cặp chất có...
Đọc tiếp

Câu20: Hòa tan hết 2,3 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hoà dung dịch X là
A. 300 ml B. 200 ml Câu21: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho
A. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
C. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu22: Hoà tan 20 gam muối ăn vào 180 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%
Câu23: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2 , CuSO4 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng
với nhau
A. 5 B. 4 C. 3
Câu24: Dung dịch tác dụng được với CaCO3
A. HCl B. KCl C. AgNO3
D. 2
D. KOH
Câu25: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 là A. K2SO4 B. NaCl C. Ba(OH)2
D. NaNO3
Câu26: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư
thì màu sắc của mẩu quỳ tím thay đổi như thế nào ?
A. Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ B. Màu đỏ không thay đổi
C. Màu xanh không đổi D. Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh
Câu27: Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 4M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm
A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3 và NaOH
C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu28: Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là
A. O2 B. N2 C. NO D. NO2 Câu29: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4
C. 100 ml D. 400 ml
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
D. CuO tác dụng với dung dịch HCl
C. Câu 30 :
A. C.
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. D. Dung dịch HCl và dung dịch KOH
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
65% và 35% B. 35% và 65%
70,42% và 29,58% D. 29,58% và 70,42%

0
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.3.Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra...
Đọc tiếp

1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.

a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.

b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.

2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.

•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.

Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.

Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.      Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.

Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.    Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.

Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

Mn giúp em vs ạ

1
31 tháng 10 2021

Câu 2 đề cho hết rồi kìa cậu

31 tháng 10 2021

hmm

1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.3.Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra...
Đọc tiếp

1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.

a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.

b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.

2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.

•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.

Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.

Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.      Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.

Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.    Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.

Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

 

0
31 tháng 5 2023

a, \(n_{KOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)

PT: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

Theo PT: \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{K_2SO_4}=0,15.174=26,1\left(g\right)\)

b, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,3+0,2}=0,6\left(M\right)\)