K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2021

Cho VD đúng không em?

26 tháng 12 2021

dạ

 

21 tháng 8 2017

Axit tác dụng với bazơ : CaCO 3 CuSO 4 MgCl 2

H 2 CO 3  +  Ca OH 2  →  CaCO 3 + 2 H 2 O

Cu OH 2  +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  + 2 H 2 O

Mg OH 2  + 2HCl →  MgCl 2 + 2 H 2 O

11 tháng 6 2018

Oxit bazơ tác dụng với oxit axit:  CaCO 3

CaO +  CO 2  →  CaCO 3

1 tháng 10 2021

C1: Một số oxit bazo td H2O ra bazo tương ứng( Li, K, Ba, Ca, Na)

\(Na + H_2O \rightarrow NaOH + \dfrac{1}{2} H_2\)

Tác dụng dd axit tạo ra muối + H2O

\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)

Tác dụng với oxit axit tạo ra muối

\(CaO + CO_2 \rightarrow CaCO_3\)( có to)

C2)

Hầu hết oxit axit tác dụng với nước tạo ra axit( trừ SiO2)

\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)

Tác dụng với bazo ( dư) tạo ra muối và nước

\(2NaOH + CO_2 \rightarrow Na_2CO_3 + H_2O\)

Tác dụng với 1 số oxit bazo tạo muối

\(CaO + CO_2 \rightarrow^{t^o} CaCO_3\)

C3)

Làm đổi màu chất chỉ thị ( làm quỳ tím chuyển đỏ)

Tác dụng kim loại ( trước H) tạo ra muối và khí H2

\(Mg + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2\)

Tác dụng với oxit bazo tạo ra muối và nước

\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)

Tác dụng với bazo tạo ra muối và nước

\(Mg(OH)_2 + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + 2H_2O\)

Tác dụng muối tạo muối mới cộng axit mới( điều kiện: 2 chất pư phải tan, sản phẩm ít nhất 1 chất rắn, nếu muối tham gia là chất rắn của gốc axit yếu là các gốc SO3, CO3 và S tan trong axit mạnh là axit có gốc SO4, Cl, NO3, sản phẩm có khí khác H2 hoặc rắn) rắn là muối không tan trong nước nhé

\(Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + CO_2 + H_2O\)

\(BaCl_2 + H_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl\)

C4)

PTN: Cho kim loại tác dụng H2SO4 đặc, nóng

\(Mg + 2H_2SO_4 đặc, nóng \rightarrow MgSO_4 + SO_2 + 2H_2O\)

Công nghiệp:

Đốt cháy quặng firit sắt (\(FeS_2\))

\(2FeS_2 + \dfrac{11}{2}O_2 \rightarrow^{t^o} Fe_2O_3 + 4SO_2\)

 

 

 

1 tháng 10 2021

Tham khảo nhé :

 Tính chất hoá học của Oxit (Oxit bazo, Oxit axit)

1. Tính chất hoá học của Oxit bazơ

a) Oxit bazo tác dụng với nước

- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ  thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO;... tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

• Oxit bazơ + H2O → Bazơ

 Na2O + H2O → 2NaOH

 CaO + H2O → Ca(OH)2

 BaO + H2O → Ba(OH)2     

b) Oxit bazo tác dụng với axit

- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.  

• Oxit bazơ  + axit  → muối + nước

 Ví dụ:

 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

 CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit

- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tác dụng với oxit axit tạo thành muối. 

• Oxit bazơ  + Oxit axit  → muối

 Na2O + CO2 → Na2CO3

 CaO + CO2 → CaCO3↓

 BaO + CO2 → BaCO3↓

* Lưu ý: Oxit bazo tác dụng được với nước thì tác dụng với Oxit axit

2. Tính chất hoá học của Oxit axit

- Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.

 Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)

a) Oxit axit tác dụng với nước

- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3, NO2, N2O5, CO2, CrO3,.. tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7,...

• Oxit axit + H2O → Axit

 Ví dụ:

 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3        

 CO2 + H2O → H2CO3

 CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7

 N2O5 + H2O → 2HNO3

 SO3 + H2O → H2SO4

* Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).

b) Oxit axit tác dụng với bazơ

- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.       

Ví dụ:

 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

 P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O

 SO3 + NaOH → NaHSO4 (muối axit)

 NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (muối trung hòa)

 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ

- Oxit axit tác dụng với một số Oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tạo thành muối.     

 Ví dụ:

 Na2O + SO2 → Na2SO3

 CO2 (k)  + CaO → CaCO3

Tính chất hóa học của axit:

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

2. Axit tác dụng với kim loại

Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

Thí dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.

Điều chế so2

Tính chất hóa học của axit:

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

2. Axit tác dụng với kim loại

Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

Thí dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.

31 tháng 3 2022

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ CuSO_4+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_2SO_4\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

31 tháng 3 2022

CuSO4 + 2NaOH --------> Na2SO4 + Cu(OH)2

Cu(OH)2 + HCl ---------> CuCl2 + H2O

CuSO4 +2AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + Ag2SO4

NaOH + HCl -----> NaCl + H2O

2NaOH + 2AgNO3 ---------> Ag2O + 2NaNO3 + H2O

HCl + AgNO3 ---------> AgCl + HNO3

11 tháng 8 2016
Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri         2NaClCl2+2Na2NaCl→Cl2+2Na-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau          2Cl2+2H2O4HCl+O2           Fe+HClFeCl2+H2           2FeCl2+ Cl22FeCl3          2Na+2H2O2NaOH+H2          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaClB)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3   FeS2+H2FeS+H2S SO2+H2OH2SO3SO3+H2OH2SO4Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2O CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 .....
11 tháng 8 2016
A)-Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri         2NaClCl2+2Na-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau          2Cl2+2H2O4HCl+O2           Fe+HClFeCl2+H2           2FeCl2+ Cl22FeCl3          2Na+2H2O2NaOH+H2          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaClB)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3   FeS2+H2FeS+H2S SO2+H2OH2SO3SO3+H2OH2SO4Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2OÝ c bạn tự làm : CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 ......
15 tháng 11 2019

Ba(NO3)2+H2SO4---->BaSO4+2HNO3

Ba(NO3)2+MgCO3--->Mg(NO3)2+BaCO3

Ba(NO3)2+2AgCl---->2AgNO3+BaCl2

3Ba(NO3)2+2H3PO4-->Ba3(PO4)2+6HNO3