K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùngCâu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:​A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3NCâu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhânCâu 4. Khối lượng của 1 đvC làA. 1,6605.10-23 gam.​                                ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​B. 32​C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​B. 4​C. 3​D. 1

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2​B. NO​C. N2O​D. N2O5

12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO​B. Fe3O4​C. Fe2O3​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY​​B. X2Y3​​C. X3Y2​D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5​B. V.5 = II.2​C. II.V = 2.5​D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​B. CaPO4.​C. Ca3(PO4)2.​D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​D. Kali sunfua K2S.

Câu 17Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O5                                                            B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

Câu 21: PTHH cho biết:

A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia

C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng

D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng

Câu 22. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1​B. 4 :1 : 2.​C. 2: 2 :2 .​D. 4: 2: 1 

Câu 23Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 5.​B. 6.​C. 7.​D. 8.

Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị​B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.​D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.​B. CaOH.​C. KOH.​D. Fe(OH)3.

Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là

A. 35,5 đvC.                       B. 36,5 đvC.                      C. 71 đvC.                 D. 73 đvC.

Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.​B. X2Y.​C. XY2.​D. X2Y3.

Câu 28Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n​             B. V= 22,4.m  ​            C. V= 24.n ​                  D. V= 22,4.M  

Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?

A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. 

B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau   

C. Có sự tham gia tạo thành chất mới                 

D.  Có sự tỏa nhiệt và phát sáng 

Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32g                                   B.64g                                   C. 60g                                     D.46g

Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                                  B. 32g                                  C. 48g                                   D.64g

Câu 32.   Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:

4P            +   5O2             2P2O5 

Khối lượng của photpho cần dùng là:

A.  121g                          B. 112g                         C. 11,2g                               D.12,1g 

Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

A.146g                         B. 156g                             C.78g                                D.200g 

Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg +  HCl ---> MgCl2  +   H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)

A. 2,4g                          B. 12g                                 C. 2,3g                                D. 7,2g

Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:

A. 70% và 30%             B. 79% và 21%              C. 60% và 40%               D. 80% và 20% 

Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm 

5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.

   A. HS                            B. H2S                               C. H4S                                  D. H6S2

Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  A. 8g                 B. 9g                  C.10g                D. 12g

Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

 A.80g                  B. 120g                 C. 160g                 D.  200g 

Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:

 A. 11,2 l​B.  22,4l​C. 5,6l​D.  24l

Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS 

 

 

2
26 tháng 12 2021

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​           B. electron            ​C. nơtron​         D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​            B. 3P​                C.3 Na            ​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất       ​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​           B. 32​                     C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​           B. 4​             C. 3​             D. 1

Mình làm 10 câu đầu nhé! Mấy câu sau bạn tách chứ ko làm nổi 

 

26 tháng 12 2021

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2               ​B. NO​               C. N2O​                 D. N2O5

Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO                    ​B. Fe3O4​                         C. Fe2O3                       ​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY            ​​B. X2Y3​​                  C. X3Y2​            D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5                       ​B. V.5 = II.2​                    C. II.V = 2.5​                  D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​                 B. CaPO4.                  ​C. Ca3(PO4)2.​             D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.             ​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​    D. Kali sunfua K2S.

Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O                                                          B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

 Hãy viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử, từ đó xác định tính chất hóa học của nguyên tố trong các trường hợp sau: a. Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4 và có số nơtron bằng số proton. b. Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp hai lần số proton. c. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là +32.10-19(C ), số khối bằng 40. Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số...
Đọc tiếp

 Hãy viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử, từ đó xác định tính chất hóa học của nguyên tố trong các trường hợp sau: a. Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4 và có số nơtron bằng số proton. b. Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp hai lần số proton. c. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là +32.10-19(C ), số khối bằng 40. Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Viết cấu hình electron nguyên tố X và Y? Cho biết nguyến tố X, Y là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao? Câu 7. Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan?

0
10 tháng 4 2022

a) 

X có 6 electron 

=> pX = eX = 6

nX = 2pX - 6 = 6

X là Cacbon(C), có NTK = 12 (đvC)

b) 

Không có mô tả.

Khối lượng của 1 nguyên tử C = 1,9926.10-23 (g)

c) 

\(NTK_Y=\dfrac{8.12}{3}=32\left(đvC\right)\)

PTKXY2 = 12 + 32.2 = 76 (đvC)

\(NTK_Z=\dfrac{2.32}{4}=16\left(đvC\right)\)

PTKXZ2 = 12 + 16.2 = 44 (đvC)

PTKYZ3 = 32 + 16.3 = 80 (đvC)

10 tháng 4 2022

tks bạn:)

Câu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số electron trong hạt nhân.D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?A. Gam. B....
Đọc tiếp

Câu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 68: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon. D.  khối lượng cacbon.

Câu 70: Nguyên tử nhẹ nhất là

A. hiđro. B. oxi. C. cacbon. D. sắt.

Câu 72: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg. B.  Mg hoặc K. C.  K hoặc O. D.  Mg hoặc O.

ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ

● Mức độ nhận biết

Câu 75: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử. D. một phân tử.

Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.

Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4. B.  3. C.  1. D.  2.

Câu 79: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Câu 80: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

Câu 81: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.

Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?

A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.

B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.

C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.

D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.

Câu 83: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).

1

65b

66d

67c

68a

70a

72a

75b

76d

78c

79d

80d

81d

82b

83d

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số electron trong hạt nhân.D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.Câu 22:...
Đọc tiếp

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 22: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.                                                               B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC).                                   D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 23: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.          B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon.                             D.  khối lượng cacbon.

Câu 24: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:

A. C, H, Na, Ca.                                                  B. C, H, O, Na.

C. C, H, S, O.                                                       D. C, H, O, N.

Câu 25: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg.                          B.  Mg hoặc K.             C.  K hoặc O.                D.  Mg hoặc O.

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất.                                                        B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.                                              D. một phân tử.

Câu 27: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất.                                              B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất.                      D. Không xác định được.

Câu 28: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng

A. hoá hợp.                   B. hỗn hợp.                   C. hợp kim.                   D. thù hình.

Câu 29: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4.                              B.  3.                              C.  1.                              D.  2.

Câu 30: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố.                                      B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.                                       D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

1
2 tháng 11 2021

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 22: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.                                                               B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC).                                   D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 23: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.          B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon.                             D.  khối lượng cacbon.

Câu 24: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:

A. C, H, Na, Ca.                                                  B. C, H, O, Na.

C. C, H, S, O.                                                       D. C, H, O, N.

Câu 25: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg.      B.  Mg hoặc K.             C.  K hoặc O.                D.  Mg hoặc O.

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất.                                          B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.                                 D. một phân tử.

Câu 27: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất.                                           B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất.                   D. Không xác định được.

Câu 28: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng

A. hoá hợp.                   B. hỗn hợp.                   C. hợp kim.                   D. thù hình.

Câu 29: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4.            B.  3.                              C.  1.                              D.  2.

Câu 30: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố.                                      B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.                                       D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

13 tháng 3 2018

Đáp án C

C. Trắc nghiệm1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.2. Trong một nguyên tử luôn cóA. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt làA. proton, nơtron B. proton, nơtron, electronB. C. proton,...
Đọc tiếp

C. Trắc nghiệm

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2     B. 3     C. 4        D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

1
14 tháng 12 2021

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2