K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 68: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon. D.  khối lượng cacbon.

Câu 70: Nguyên tử nhẹ nhất là

A. hiđro. B. oxi. C. cacbon. D. sắt.

Câu 72: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg. B.  Mg hoặc K. C.  K hoặc O. D.  Mg hoặc O.

ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ

● Mức độ nhận biết

Câu 75: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử. D. một phân tử.

Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.

Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4. B.  3. C.  1. D.  2.

Câu 79: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Câu 80: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

Câu 81: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.

Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?

A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.

B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.

C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.

D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.

Câu 83: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).

1

65b

66d

67c

68a

70a

72a

75b

76d

78c

79d

80d

81d

82b

83d

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi

1
4 tháng 8 2021

Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Đơn vị cacbon

B. Gam hoặc kilogam

C. Kilogam

D. Gam

Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử

D. một phân tử

Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ từ 2 nguyên tố

B. Chỉ có 1 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Cả Prôton và Nơtron.

B. Không có gì( trống rỗng)

C. Nơtron

D. Prôton.

Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:

A. 5,342.10-23 gam

B. 6,023.10-23 gam

C. 4,482.10-23 gam

D. 3,990.10-23 gam

\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)

Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?

A. Na

B. Ca

C. K

D. Mg

Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II

CTHH của hợp chất : XCO3

\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)

Ta có X + 60 =100

=> X=40 (Ca)

Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất

B. 4 đơn chất và 2 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

D. 2 đơn chất và 4 hợp chất

Đơn chất : Cl2, Fe 

Hợp chất : Còn  lại

Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Số lượng nguyên tử trong phân tử

B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

C. Kích thước của phân tử

D. Hình dạng của phân tử

Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

Tất cả các câu A,B,C đều sai

Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 71 đvC

B. 35,5 đvC

C. 71g

D. 35,5 g

Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron

B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu

A. N2 và CO2

B. N2 và O2

C. O2 và H2

D. N2 và H2

Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.

B. Kilôgam

C. Cả 3 đơn vị trên

D. Đơn vị cacbon (đvC).

Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt

A. 65

B. 64

C. 54

D. 56

Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối

 Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26

Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22

=> 2P - N=22

=> N=30

=> A = P + N = 26 +30=56

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim

A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân

B. vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, clo

D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một hợp chất

B. một đơn chất

C. một chất tinh khiết

D. một hỗn hợp

Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?

A. Canxi, hiđro và oxi

B. . Canxi

C. . Canxi và hiđro

D. . Canxi và oxi

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số electron trong hạt nhân.D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.Câu 22:...
Đọc tiếp

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 22: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.                                                               B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC).                                   D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 23: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.          B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon.                             D.  khối lượng cacbon.

Câu 24: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:

A. C, H, Na, Ca.                                                  B. C, H, O, Na.

C. C, H, S, O.                                                       D. C, H, O, N.

Câu 25: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg.                          B.  Mg hoặc K.             C.  K hoặc O.                D.  Mg hoặc O.

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất.                                                        B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.                                              D. một phân tử.

Câu 27: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất.                                              B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất.                      D. Không xác định được.

Câu 28: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng

A. hoá hợp.                   B. hỗn hợp.                   C. hợp kim.                   D. thù hình.

Câu 29: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4.                              B.  3.                              C.  1.                              D.  2.

Câu 30: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố.                                      B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.                                       D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

1
2 tháng 11 2021

Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 21: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do.                                                    B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp.                                               D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 22: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.                                                               B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC).                                   D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 23: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.          B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon.                             D.  khối lượng cacbon.

Câu 24: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:

A. C, H, Na, Ca.                                                  B. C, H, O, Na.

C. C, H, S, O.                                                       D. C, H, O, N.

Câu 25: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg.      B.  Mg hoặc K.             C.  K hoặc O.                D.  Mg hoặc O.

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất.                                          B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử.                                 D. một phân tử.

Câu 27: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất.                                           B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất.                   D. Không xác định được.

Câu 28: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng

A. hoá hợp.                   B. hỗn hợp.                   C. hợp kim.                   D. thù hình.

Câu 29: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4.            B.  3.                              C.  1.                              D.  2.

Câu 30: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố.                                      B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố.                                       D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Bài 3: nguyên tử nhôm có 13p, 14n, 13ea. Tính khối lượng nguyên tử nhômb. Tính khối lượng e trong 1kg nhômBài 4: nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k mang điện là 16 hạt.a. Hãy xác định số p, số n, số e trong nguyên tử Xb. Vẽ sơ đồ nguyên tử Xc. Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1.013 đvC ( sấp sỉ ). hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử...
Đọc tiếp

Bài 3: nguyên tử nhôm có 13p, 14n, 13e

a. Tính khối lượng nguyên tử nhôm

b. Tính khối lượng e trong 1kg nhôm
Bài 4: nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k mang điện là 16 hạt.

a. Hãy xác định số p, số n, số e trong nguyên tử X

b. Vẽ sơ đồ nguyên tử X

c. Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1.013 đvC ( sấp sỉ ). hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X

Bài 9: Tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt k mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Xác định kim loại A và B. ( Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tố: Na ( Z = 11 ), Mg ( Z = 24 ), Al ( Z = 13 ), K ( Z = 19 ), Ca ( Z = 20 ), Fe ( Z = 26 )

Bài 19: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 5 nguyên tử oxi và có phân tử khối nặng hơn phân tử ni-tơ \(\frac{71}{14}\)lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất

b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố Y, cho biết tên và kí hiệu hoá học của Y

Bài tập mở rộng: Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49. Trong đó hiệu bình phương số hạt mang điện và số hạt k mang điện trong nguyên tử A bằng 735. Tìm số p, n, e của A; khối lượng của A. cho biết tên, kí hiệu hoá học của A. A nặng hay nhẹ hơn Mg bao nhiêu lần ?

             Các bạn giúp mình với @_@
 

4
24 tháng 6 2016

bài 3: Khoi luong nguyen tu nhom m=mp+me+mn 
voi 
m1p = 1.67*10^-27 => m 13p= 21,71.10-27 (kg) 
m1e=9.1*10^-31 => m13e = 118,3.10-31 (kg) 
m1n = 1.67*10^-27=>m14n=23,38.1.10-27(kg) 
ban cong cac dap an do lai thi dc ket qua nhe! 

24 tháng 6 2016

câu 4: gọi số proton,electron và notron lần lượt là p,e và n

theo đề ta có hệ : \(\begin{cases}2p+n=52\\2p-n=16\end{cases}\)<=> \(\begin{cases}p=17\\n=18\end{cases}\)

vậy p=e= 17 và n=18

vẽ sơ đồ X thì bạn vẽ theo các lớp như sau : lớp thứ nhất 2e

lớp thứ 2: 8e

lớp thứ 3: 7e

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằngA) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon làA) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie làA) 16 đvC.                     B) 12...
Đọc tiếp

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

1
15 tháng 10 2021

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

Câu 1. Đơn chất là chất tạo nên từA. một chất.                         B. một nguyên tố hoá học.C. một nguyên tử.                D. một phân tử.Câu 2. Hợp chất là chất tạo nên từA. hai nguyên tử trở lên.                             B. một nguyên tố hoá học.C. hai nguyên tố hóa học trở lên.               D. một phân tử.Câu 3. Kí hiệu 2O2 nghĩa làA. hai nguyên tử oxi.                   B. hai phân tử oxi.C. hai nguyên tố oxi.     ...
Đọc tiếp

Câu 1. Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất.                         B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử.                D. một phân tử.
Câu 2. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tử trở lên.                             B. một nguyên tố hoá học.
C. hai nguyên tố hóa học trở lên.               D. một phân tử.
Câu 3. Kí hiệu 2O2 nghĩa là
A. hai nguyên tử oxi.                   B. hai phân tử oxi.
C. hai nguyên tố oxi.                    D. hai hợp chất oxi.
Câu 4. Kí hiệu 3H2 nghĩa là
A. hai nguyên tử hiđro.                 B. hai phân tử hiđro.
C. hai nguyên tố hiđro.                 D. hai hợp chất hiđro.
Câu 5. Cách viết nào dưới đây dùng biểu diễn đúng 4 phân tử nước?
A. 4H2O.                   B. 4HO2.
C. 4H2O2.                  D. 2H2O.
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất NO2 là
A. 30.                    B. 46.
C. 108.                  D. 94.
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 là
A. 48                              B. 72
C. 80                              D. 107

2
22 tháng 10 2021

1.b

2.c

3.b

4.b

5.a

6.chua biet :))

22 tháng 10 2021

1.B

2.C

3.B

4.B

5.A

6.B

7.A

21 tháng 12 2021

D

14 tháng 1 2021

\(CT:Mg_xC_yO_z\)

\(m_{Mg}:m_C:m_O=2:1:4\)

\(\Rightarrow24x:12y:16z=2:1:4\)

\(\Rightarrow x:y:z=1:1:3\)

\(Vậy:\) \(CTHH:MgCO_3\)

 

13 tháng 3 2021

cậu có thể giải thích cho mình tại sao x:y:z=1:1:3 được không ạ? Mình chưa hiểu lắm bucminh

 

13 tháng 3 2021

Gọi CTTQ của hợp chất là $Mg_xC_yO_z$

Ta có: $x:y:z=\frac{2}{24}:\frac{1}{12}:\frac{4}{16}=1:1:3$

Vậy CTHH của B là $MgCO_3$

13 tháng 3 2021

cho mình hỏi một xíu mình không hiểu lắm tại sao 4/16 = 3 ạ?