K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

4D

5D

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

21 tháng 7 2018

A

A. marriage /ˈmærɪdʒ/   

B. response /rɪˈspɒns/   

C. maintain /meɪnˈteɪn/ 

D. believe /bɪˈliːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A

24 tháng 4 2018

Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. rhinoceros         /raɪ'nɑ:sərəs/            (n) con tê giác

B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/   (n) lá thư
C. significant          /sɪg 'nɪfɪkənt/           (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena        /fə’nɑ:mɪnə/             (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ

3 tháng 9 2017

Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/          (v) giao tiếp

B. industrialize                      /ɪn'dʌstriə1aɪz/          (v) công nghiệp hóa

c. evaluate      /ɪ'væljueɪt/       (v) đánh giá `

D. characterize                      / 'kærəktəraɪz/           (v) điển hình hóa

15 tháng 12 2019

Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.

A. survive       /sər'vaɪv/          (v) sống sót

B. fashionable                        /'fæ∫nəbl/        (adj) thời trang

C. palace         / 'pæləs/           (n) cung điện

D. memory     /'meməri/         (n) trí nhớ

29 tháng 6 2017

Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. company (n)    /'kʌmpəni/     công ty

B. vacancy (n)      / 'veɪkənsi/     vị trí trống đang tuyển dụng

C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi

D. estimate (v)     /'estɪmət/       ước tính

1 tháng 9 2017

Đáp án C. documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư.

A. environmentalist                             /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/      (n) nhà môi trường học

B. contamination   /kən,tæmɪ'neɪn/     (n) sự làm bẩn

C. documentary    /,dɑ:kju'mentri/        (n) phim tài liệu

D. biodiversity       /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học

8 tháng 12 2019

Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. accessible   /ək'səsəbl/        (adj) có thể tiếp cận

B. apprenticeship                   /ə'prentɪɪp/    (n) giai đoạn thực tập sinh

C. automatic   /,ɔ:tə'mætɪk/      (adj) tự động

D. conventional                     /kən'venənl/  (adj) thông thường

17 tháng 6 2019

Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. occupation /,ɑ:kju'peɪn/    (n) nghề nghiệp

B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/     (v) nghiên cứu

C. miraculous                        /mɪ'rækjələs/   (adj) kì diệu

D. convenient                         /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi