K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Khoang ngực của cơ thể người có:A. ruột và gan                                   B. Tim và phổiC. dạ dày và lá lách                            D. Phổi và ganCâu 2: Tế bào động vật không có:A. thành tế bào                                 B. Ti thể              C. Trung thể                                      D. lưới nội chấtCâu 3: Mô là:A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo...
Đọc tiếp

Câu 1: Khoang ngực của cơ thể người có:

A. ruột và gan                                   B. Tim và phổi

C. dạ dày và lá lách                            D. Phổi và gan

Câu 2: Tế bào động vật không có:

A. thành tế bào                                 B. Ti thể              

C. Trung thể                                      D. lưới nội chất

Câu 3: Mô là:

A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.

B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.

C. tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.

D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.

Câu 4: Chức năng của mô liên kết:

A. nâng đỡ, liên kết các cơ quan         B. bảo vệ, hấp thụ, tiết.

C. co, dãn                                          D. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin.

Câu 5: Phản xạ là:

A. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.

B. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hóa học.

C. khả năng trả lời kích thích.

D. khả năng thu nhận kích thích.

Câu 6: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, thân và chân                      B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi                    D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 7. Hệ cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người:

A. Hệ tuần hoàn                      B. Hệ hô hấp

C. Hệ tiêu hóa                         D. Hệ bài tiết

Câu 8: Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?

A. 5 loại                B. 2 loại                         C. 4 loại                          D. 3 loại

Câu 9: Chức năng của nhân tế bào:

A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất                   

B. nơi tổng hợp prôtêin

C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

D. thực hiện các hoạt động số của tế bào

Câu 10: Nơron có hai chức năng cơ bản:

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

1
30 tháng 12 2021

1. b

2. a

3. b

4. a

5. a

6. b

7. a

8. c

9. c

10. c

Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơquan nào dưới đây?A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt vàtuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiếtCâu 3: Hệ hô hấp...
Đọc tiếp

Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.
Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt và
tuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết
Câu 3: Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào:
A. Mũi và 2 lá phổi B. Khí quản và 2 lá phổi
C. Khí quản và phế quản D. Đường dẫn khí và 2 lá phổi
Câu 4: Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập

A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).

1
15 tháng 10 2023

5C

6A

7D

8C

9D

1C

2D

3C

4A

5D

16 tháng 10 2023

help

https://hoc24.vn/cau-hoi/.8518918777849

Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơquan nào dưới đây?A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt vàtuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiếtCâu 3: Hệ hô hấp...
Đọc tiếp

Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.
Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt và
tuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết
Câu 3: Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào:
A. Mũi và 2 lá phổi B. Khí quản và 2 lá phổi
C. Khí quản và phế quản D. Đường dẫn khí và 2 lá phổi
Câu 4: Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập

A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).

1
15 tháng 10 2023

5C

6A

7D

8C

9D

17 tháng 8 2023

Tham khảo

Ti thể là bào quan diễn ra quá trình hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. Do đó, tế bào nào hoạt động càng nhiều (có nhu cầu năng lượng cao) thì càng có nhiều ti thể. Từ đó, ta có:

a) Giữa tế bào lông hút của rễ cây và tế bào biểu bì lá cây, tế bào rễ cây có nhiều ti thể hơn bởi vì tế bào này hoạt động nhiều để thực hiện quá trình hút nước và khoáng cung cấp cho toàn bộ cơ thể thực vật.

b) Giữa tế bào cơ tim, tế bào gan, tế bào thận, tế bào dạ dày, tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất do chúng hoạt động liên tục, không ngừng nghỉ nên cần phải được cung cấp nhiều năng lượng.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8(Ai rảnh sửa giùm mình nha mình cảm ơn) I. BIẾT Câu 1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực? A. Bóng đáiB. PhổiC. ThậnD. Dạ dàyCâu 2: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào? A. Cơ hoànhB. Cơ ức đòn chũmC. Cơ liên sườnD. Cơ nhị đầuCâu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8(Ai rảnh sửa giùm mình nha mình cảm ơn)

 

I. BIẾT

Câu 1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

A. Bóng đái

B. Phổi

C. Thận

D. Dạ dày

Câu 2: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A. Cơ hoành

B. Cơ ức đòn chũm

C. Cơ liên sườn

D. Cơ nhị đầu

Câu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?

A. Hệ tuần hoàn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Hệ vận động

D. Hệ hô hấp

Câu 4. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào?

A. 3 phần : đầu, thân và chân

B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi

D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 5. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da.

Câu 7. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể

B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng

C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau

D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau

Câu 8. Máu được xếp vào loại mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô cơ

C. Mô liên kết

D. Mô biểu bì

Câu 9. Phần cẳng chân có bao nhiêu xương?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 10. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 11. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố?

A. 5 yếu tố

B. 4 yếu tố

C. 3 yếu tố

D. 6 yếu tố

Câu 12. Trong phản xạ rụt tay

khi

chạm vào vật nóng

thì

trung tâm xử lý thông tin

nằm ở đâu ?

A. Bán cầu đại não B. Tủy sống

C. Tiểu não

D. Trụ giữa

Câu 13. Vận

tốc truyền xung thần

kinh trên dây

thần kinh có bao miêlin ở người

khoảng

A. 200 m/s.

B. 50 m/s.

C. 100 m/s.

D. 150 m/s.

Câu 14. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động?

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọC. Khớp giữa các đốt sống

D. Khớp giữa các đốt ngón tay

Câu 15. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 16. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước

B. Chất khoáng

C. Chất cốt giao

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 17. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là?

A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi.

C. Phồng và xẹp.

D. Kéo và đẩy.

Câu 18. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mỏi cơ

B. Liệt cơ

C. Viêm cơ

D. Xơ cơ

Câu 19. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

A. Co duỗi ngẫu nhiên.

B. Co duỗi đối kháng.

C. Cùng co.

D. Cùng duỗi

Câu 20. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?

A. 400 cơ

B. 600 cơ

C. 800 cơ

D. 500 cơ

Câu 21. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic

B. Axit malic

C. Axit acrylic

D. Axit lactic

Câu 22. Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta

cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Lao động vừa sức

Câu 23. Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?A. Đi bộ từ từ

B. Nghỉ ngơi ,xoa bóp

C. Khởi động tại chổ

D. Uống nhiều nước có gas

Câu 24. Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?

A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ

B. Lao động nặng trong thời gian dài

C. Tập luyện thể thao quá sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 25. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 26. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào?

A. Ôxi

B. Nước

C. Muối khoáng

D. Chất hữu cơ

Câu 27. Đặc điểm nào

dưới

đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài

động vật khác?

A. Xương cột sống hình cung

B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên

C. Bàn chân phẳng

D. Xương đùi bé

Câu 28. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ

yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

Câu 29. Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống

B. Lao động vừa sứcC. Rèn luyện thân thể thường xuyên

D. Tất cả các phương án còn lại

II. HIỂU

Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?

A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

B. Lồi cằm xương mặt phát triển

C. Xương cột sống hình vòm

D. Cơ mông tiêu giảm

Câu 31. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các

cơ quan?

A. Mô cơ

B. Mô thần kinh

C. Mô biểu bì

D. Mô liên kết

Câu 32. Dựa vào phân loại, em hãy

cho biết mô nào dưới

đây không được xếp cùng

nhóm với các mô còn lại?

A. Mô máu

B. Mô cơ trơn

C. Mô xương

D. Mô mỡ

Câu 33. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô?

A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

Câu 34. Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

Câu 35. Căn cứ vào đâu

để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: nơron hướng

tâm, nơron trung gian và

nơron li tâm ?

A. Hình thái

B. Tuổi thọ

C. Chức năng

D. Cấu tạo

Câu 36. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loạiCâu 37. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2

B. CO2

C. O2

D. CO

Câu 38. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

A. Tiêu chảy

B. Lao động nặng

C. Sốt cao

D. Tất cả các phương án

Câu 39. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75%

B. 60%

C. 45%

D. 55%

Câu 40. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào

dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?

A. Kháng nguyên – kháng thể

B. Kháng nguyên – kháng sinh

C. Kháng sinh – kháng thể

D. Vi khuẩn – prôtêin độc

Câu 41. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:

A. Chất kháng sinh.

B. Kháng thể.

C. Kháng nguyên.

D. Prôtêin độc.

Câu 42. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới

đây sẽ tham gia tích cực

vào cơ chế hình thành khối máu đông?

A. Cl-

B. Ca2+

C. Na+

D. Ba2+

Câu 43. Nhóm máu nào dưới

đây

không tồn tại

cả hai loại kháng nguyên A và B trên

hồng cầu ?

A. Nhóm máu O

B. Nhóm máu A

C. Nhóm máu B

D. Nhóm máu AB

Câu 44. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào

mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?

A. Nhóm máu O

B. Nhóm máu AB

C. Nhóm máu A

D. Nhóm máu BCâu 45. Trong hệ nhóm máu A,B,O, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau

thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?

A. 7 trường hợp

B. 3 trường hợp

C. 2 trường hợp

D. 6 trường hợp

Câu 46. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 47. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ?

A. Phôtpholipit

B. Ơstrôgen

C. Côlesterôn

D. Testosterôn

Câu 48. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Động mạch phổi

Câu 49. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?

A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 50. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 51. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong

bao lâu?

A. 0,3 giây

B. 0,4 giây

C. 0,5 giây

D. 0,1 giây

Câu 52. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại

B. 4 loạiC. 3 loại

D. 2 loại

Câu 53. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu limphô

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu ưa axit

Câu 54. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn,

virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo

vệ của

A. Bạch cầu trung tính.

B. Bạch cầu limphô T.

C. Bạch cầu limphô B.

D. Bạch cầu ưa kiềm.

Câu 55. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này

trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?

A. Miễn dịch tự nhiên

B. Miễn dịch nhân tạo

C. Miễn dịch tập nhiễm

D. Miễn dịch bẩm sinh

Câu 56. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 57. Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới

đây ?

A. AB

B. O

C. B

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 58. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 59. Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày

B. Gan

C. Phổi

D. Não

Câu 60: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

A. Tâm thất phảiB. Tâm nhĩ trái

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

III.

Vận dụng

Câu

61: Ở người, trung bình

có 75ml/kg cơ thể. Biết

một người nặng 42 kg thì lượng

máu trong cơ thể là:

A. 3150ml

B. 3650ml

C. 3800ml

D. 4200ml

Câu 62: Hồng cầu có màu đỏ là nhờ

A. Hoocmôn

B. Prôtêin

C. Hêmôglôbin

D. Vitamin

Câu 63: Ở người già xương giòn, dễ gãy là do

A. Chất cốt giao tăng

B. Vitamin tăng

C. Chất cốt giao giảm

D. Vitamin giảm

Câu 64: Hệ cơ quan giúp cơ thể thích ứng với sự thay đổi của môi trường:

A. Hệ tiêu hóa

B. Hệ sinh dục

C. Hệ hô hấp

D. Hệ thần kinh

Câu 65: Đơn vị cấu trúc của cơ thể là

A. Tế bào

B.

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 66: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:

A. Kali

B. Canxi

C. Natri

D. Photpho

Câu 67: Ở nam giới xương sẽ ngừng phát triển chiều dài vào khoảng:

A. 10 tuổi

B. 15 tuổi

C. 18 tuổi

D. 25 tuổi

Câu 68: Trong khoang xương có chứa

A. Tủy đỏ ở người già.

B. Tủy vàng ở trẻ em

C. Tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người già

D. Tủy đỏ và tủy vàng ở người già

Câu 69: Trong một chu kỳ, tâm nhĩ làm việc và nghỉ ngơi là

A. Làm việc 0,1 giây, nghỉ ngơi 0.7 giây

B. Làm việc 0,3 giây, nghỉ ngơi 0.5 giây

C. Làm việc 0,4 giây, nghỉ ngơi 0.4 giây

D. Làm việc 0,8 giây, nghỉ ngơi 0 giây

Câu 70: Ở người bình thường trung bình trong một phút tim thực hiện được

A. 70 chu kỳ

B. 75 chu kỳ

C. 80 chu kỳ

D. 85 chu kỳ

Câu 71: Xương động vật đun sôi lâu thì bở vì

A. Chất khoáng bị phân hủy

B. Chất cốt giao bị phân hủy

C. Chất vitamin bị phân hủy

D. Canxi bị phân hủy

Câu 72: Tế bào nào có kích thước lớn nhất

A. Tế bào trứng

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ

4
4 tháng 12 2021

Thi xong chưa r sửa

4 tháng 12 2021

72. B

69. A

68. C

67. D

66. B

65. A

64. D

62. B

60. B

59. C

58. C

56. C

1. B

2. A. 

3. B

4. C

5. C

6. A

7. D

8. C

9. A

10. C

11. A

14. B

15. C

16. C

17. A

18. B

19. A

20. A

9 tháng 4 2019

Đáp án B

■ 1 đúng

■ 2 sai vì với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá ... được thực hiện qua mang.

■ 3 sai vì ruột dài không phải vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu mà nó phụ thuộc cấu tạo tuỳ từng loại động vật

■ 4 đúng

Vậy có 2 phát biểu đúng là 1 và 4

10 tháng 9 2017

- khoang ngực:chứa tim,phổi

-khoang bụng: chứa gan,dạ dày,bóng đái

ko biết đúng ko nhưng bạn đừng khóc nữa thế là xấu lắm đóok

10 tháng 9 2017

sao ko ai trả lời hộ mình hết vậy hu hu

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

14 tháng 11 2021

(ví dụ virus) có thể được xử lý và trình diện với các tế bào T gây độc CD8 bởi bất kỳ tế bào có nhân nào bởi vì tất cả các tế bào có nhân đều biểu hiện các phân tử MHC class I. Bằng cách mã hóa protein cản trở quá trình này, một số virut (ví dụ như cytomegalovirus) có thể tránh được việc bị loại bỏ.

15 tháng 11 2021

có thể được xử lý và trình diện với các tế bào T gây độc CD8 bởi bất kỳ tế bào có nhân nào bởi vì tất cả các tế bào có nhân đều biểu hiện các phân tử MHC class I. Bằng cách mã hóa protein cản trở quá trình này, một số virut (ví dụ như cytomegalovirus) có thể tránh được việc bị loại bỏ.

Câu 1:

- Khói thuốc lá chứa rất nhiều chất độc hại có hại cho hệ hô hấp 

- Oxit cacbon (CO): Làm giảm hiệu quả hô hấp,có thể gây chết nếu nồng độ cao và kéo dài thời gian

- Nicôtin: Làm tê liệt các lông rung của phế quản,làm giảm khả năng lọc sạch bụi không khí,có thể gây ung thư phổi 

Câu 2:

Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường bên ngoài:

- Có thể lấy vào khí \(O_2\) và thải khí \(CO_2\) nhờ hệ hô hấp

- Lấy chất dinh dưỡng, nước nhờ hệ tiêu hóa

- Thải nước tiểu ra ngoài nhờ hệ bài tiết

- Thải phân nhờ hệ tiêu hóa

Ý nghĩa: 

 - Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài giúp cơ thể tồn tại và phát triển

Sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường bên trong:

- Môi trường cung cấp \(O_2\) và chất dinh dưỡng cho tế bào sử dụng cho các hoạt động sống đồng thời các sản phẩm phân hủy được thải ra môi trường trong đưa tới cơ quan bài tiết,khí \(CO_2\) được đưa tới phổi để thải ra ngoài

Ý nghĩa:

Mọi tế bào đều phải thực hiện trao đổi chất với máu và nước mô (môi trường trong) để tồn tại và phát triển

Câu 3:

Tiêu hóa lí học ở miệng:

- Tiết nước bọt: làm ướt và mềm thức ăn

- Nhai: làm nhuyễn thức ăn

- Đảo trộn thức ăn: làm thức ăn thấm đẫm nước bọt 

- Tạo viên thức ăn: Tạo viên vừa nuốt

Tiêu hóa hóa học ở miệng:

- Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt -> Biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường đôi mantôzơ

- Tinh bột + enzim amilaza \(\xrightarrow[t^037^0C]{pH7,2}\) Đường mantôzơ

Biến đổi lí học ở dạ dày:

- Thức ăn chạm vào dạ dày kích thích tiết dịch vị giúp hòa loãng thức ăn

- Sự co bóp các lớp cơ giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn thấm dịch vị

- Khi thức ăn chạm vào niêm mạc thì dạ dày co bóp mạnh

Biến đổi hóa học ở dạ dày:

- Một phần nhỏ tinh bột tiếp tục được phân giải thành đường mantôzơ

- Một phần prôtêin chuỗi dài được enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các prôtêin chuỗi ngắn (3-10 axit amin)

Câu 4:

Ăn uống không hợp lí:

- Ăn uống không đầy đủ chất dinh dưỡng

- Ăn không đúng giờ

- Ăn nhanh

- Ăn quá nhiều đồ ngọt

Tác hại khi ăn uống không hợp lí:

- Nghẹn thức ăn 

- Tăng cân

- Có khả năng mắc bệnh béo phì