Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A. apply
B. when
C. will have had
D. more experience
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Mệnh đề sau “when” chỉ hành động trong tương lai thì chỉ chia ở hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành (với những hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai). B -> have had
Đáp án : B
B -> bỏ will
Ở đây ta sử dụng HTHT, câu văn sai ngữ pháp, thừa will
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án D
Giải thích: “that” trong câu là ĐTQH thay thể cho cụm danh từ chỉ vật “few areas of human experience” nghĩa là: rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người. Xét về nghĩa thì theo sau nó cần phải là động từ bị động mới phù hợp.
Đáp án: D (writing à written)
Dịch: Còn rất ít lĩnh các lĩnh vực trải nghiệm của con người mà chưa được viết ra.
Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.
Sửa lỗi: his => their
Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.
A. adult (adj) = trưởng thành
B. than = hơn
C. cells (n) = các tế bào
Đáp án C
Sửa that => which.
Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.
Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.
C
“that” => “which”
“that” khi được sử dụng là mệnh đề quan hệ không bao giờ đứng đằng sau dấu phảy
Ở đây phải dùng which, which thay thế cho cả vế câu phía trước
Dịch: Hơn 10 học sinh trượt kì thi, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên
d
C
bỏ will