K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2021

Đáp án A

\(Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)

18 tháng 3 2021

a,d

Mn giúp mình nha! Chọn câu trả lời á, tặng mọi người cây bông 🌹 Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) a) Phản ứng thếb) Phản ứng cháyc) Phản ứng cộngCâu 2: Chọn phát biểu sai: a) Axetylen là chất khí không màub) Axetylen là chất khí không mùic)Axetylen ít tan trong nướcd)Axetylen nặng hơn không khíCâu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:a) Canxi cacbuab) Nhôm cacbuac) Cacbon và Hidrod) Một...
Đọc tiếp

Mn giúp mình nha! Chọn câu trả lời á, tặng mọi người cây bông 🌹 

Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Phản ứng thế

b) Phản ứng cháy

c) Phản ứng cộng

Câu 2: Chọn phát biểu sai: 

a) Axetylen là chất khí không màu

b) Axetylen là chất khí không mùi

c)Axetylen ít tan trong nước

d)Axetylen nặng hơn không khí

Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:

a) Canxi cacbua

b) Nhôm cacbua

c) Cacbon và Hidro

d) Một đáp án khác

Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)

a) Axetylen

b) Etylen

c) Metan

Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là: 

a) Etylen

b) Etan

c) 1,1,2,2-Tetrabrometan

d) 1,2-Đibrometan

Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)? 

a) 25 ml

b) Không thể biết được

c) 100 ml

d) 50 ml

Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:

từ 90% đến 99%

Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là: 

a) Pd/PbCO3

b) Ni

c) Pb/PbCO3

d) Na

Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Sủi bọt khí

b) Toả nhiệt

c) Đất đèn tan dần

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:

a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.

b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử       

c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.

d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.

1

Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Phản ứng thế

b) Phản ứng cháy

c) Phản ứng cộng

Câu 2: Chọn phát biểu sai: 

a) Axetylen là chất khí không màu

b) Axetylen là chất khí không mùi

c)Axetylen ít tan trong nước

d)Axetylen nặng hơn không khí

Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:

a) Canxi cacbua

b) Nhôm cacbua

c) Cacbon và Hidro

d) Một đáp án khác

Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)

a) Axetylen

b) Etylen

c) Metan

Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là: 

a) Etylen

b) Etan

c) 1,1,2,2-Tetrabrometan

d) 1,2-Đibrometan

Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)? 

a) 25 ml

b) Không thể biết được

c) 100 ml

d) 50 ml

Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:

từ 90% đến 99%

Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là: 

a) Pd/PbCO3

b) Ni

c) Pb/PbCO3

d) Na

Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án) 

a) Sủi bọt khí

b) Toả nhiệt

c) Đất đèn tan dần

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:

a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.

b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử       

c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.

d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.

BT
24 tháng 2 2021

Câu 1 axetilen có thể tham gia cả phản ứng thế ion Ag+ nhé em.

 

Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. HgO ->  Hg + O2

B. CaCO3 -> CaO +CO2

C. H2O + CaO ->Ca(OH)2

D. Fe +HCl -> FeCl2 +H2

16 tháng 3 2023

 C

\(H_2O+CaO->Ca\left(OH\right)_2\)

 

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp  D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa B. Lò luyện gang dùng không khí...
Đọc tiếp

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

1
24 tháng 3 2022

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

Câu 26: Chọn nhận xét đúng A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng sinh ra 2 hay nhiều chất mới C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 1 chất mới D. Phản ứng thế PƯ giữa 2 đơn chất với nhau Câu 27: Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2                  B. Cu + H2S → CuS+H2 C. MgCO3 to→ MgO + CO2                   D. KMnO4 to→ MnO + O2 + K2OCâu 28: Cho...
Đọc tiếp

Câu 26: Chọn nhận xét đúng

A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng sinh ra 2 hay nhiều chất mới

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 1 chất mới

D. Phản ứng thế PƯ giữa 2 đơn chất với nhau

Câu 27: Phản ứng phân hủy là

A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2                  B. Cu + H2S → CuS+H2

C. MgCO3 to→ MgO + CO2                   D. KMnO4 to→ MnO + O2 + K2O

Câu 28: Cho phản ứng

2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2       Tổng hệ số sản phẩm là     

A. 3                          B. 2                             C. 1                            D. 5

Câu 29: Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A. 2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑      B. 2H2O2  toà 2H2O + O2

C. 2KClO3  to,MnO2à 2KCl + 3O2                    D. 2H2O toà 2H2 + O2

Câu 30: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 lit khí bay lên

A. 38,678 g               B. 38,868 g                C. 37,689 g            D. 38,886 g

1
24 tháng 3 2022

Câu 26: Chọn nhận xét đúng

A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng sinh ra 2 hay nhiều chất mới

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 1 chất mới

D. Phản ứng thế PƯ giữa 2 đơn chất với nhau

Câu 27: Phản ứng phân hủy là

A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2                  B. Cu + H2S → CuS+H2

C. MgCO3 to→ MgO + CO2                   D. KMnO4 to→ MnO + O2 + K2O

Câu 28: Cho phản ứng

2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2       Tổng hệ số sản phẩm là     

A. 3                          B. 2                             C. 1                            D. 5

Câu 29: Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A. 2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑      B. 2H2O2  toà 2H2O + O2

C. 2KClO3  to,MnO2à 2KCl + 3O2                    D. 2H2toà 2H2 + O2

Câu 30: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 lit khí bay lên

A. 38,678 g               B. 38,868 g                C. 37,689 g            D. 38,886 g

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + CuCâu 30....
Đọc tiếp

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.

C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.

Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?

A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?

A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.

Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

giúp mik zới

3
13 tháng 3 2022

B C C A D C C

13 tháng 3 2022

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.

C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.

Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?

A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?

A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.

Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

27 tháng 12 2021

24.A

25.B

Ta có: 

x là hóa trị của SO4==> x= 2

y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2

Do x, y khác nhau

=> y=3

Vậy ta có phương trình phản ứng

2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O

26.A

27.D

#Fiona

Chúc bạn học tốt !

27 tháng 12 2021

26 27 đâu bạn

 

9 tháng 12 2017

2Al + F e 2 O 3  → A l 2 O 3 + 2Fe

Sau phản ứng cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd NaOH thấy có khí thoát ra, suy ra có Al dư.

Vậy hỗn hợp rắn: Fe, A l 2 O 3 , Al (dư) và  F e 2 O 3 (nếu dư).

Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

m X = m r ắ n   tan +   m r ắ n   k h ô n g   tan

= 21,67 - 12,4 = 9,27g

Mà  m r ắ n   tan =   m A l d u + m A l 2 O 3

2Al + 2NaOH + 2 H 2 O

→ 2 N a A l O 2 + 3 H 2 1

Theo PTHH (1), ta có:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

⇒ m A l d u  = 0,06.27 = 1,62g

⇒ m A l 2 O 3 p u = m   r a n     tan - m A l   d u

= 9,27-1,62=7,65 g

⇒ n A l 2 O 3   p u  = 0,075mol

⇒ n A l p u = n F e s p = 2 n A l 2 O 3 p u

= 0,075.2 = 0,15 mol

Ta có:

ran khong tan = mFe (sp) = mFe2O3(neu dư)

⇒ m F e 2 O 3 (neu dư)=12,4-0,15.56 = 4g

⇒ n F e 2 O 3  = 4/160 = 0,025 mol

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Giả sử phản ứng hoàn toàn thì Al sẽ dư → Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm theo F e 2 O 3 .

⇒ H = 0,075.100/0,1 = 75%

⇒ Chọn D.