K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2022

a) Cu + 2H2SO4 đặc->CuSO4+SO2+2H2O

b) Fe + H2SO4 đặc nguội-> ko pứ

c) 2H2SO4 đặc + S->3SO2+2H2O

d) H2SO4 đặc + KBr-> K2SO4 + Br2 + SO2H2O

e) H2SO4 đặc nguội + Al-> kopu

g) H2SO4 đặc + FeO->Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

h)4 H2SO4 đặc + 2Fe(OH)2->Fe2(SO4)3 + SO2 +6 H2O

i)6 H2SO4 đặc , dư + 2Fe (t0)->Fe2(SO4)3 +3 SO2 +6 H2O

m) C+ 2H2SO4 đặc-> CO2+2SO2+2H2O

n) H2SO4 đặc + 2NaOH->Na2SO4+2H2O

o) H2SO4 đặc + MgO->MgSO4+H2O

k)3 H2SO4 đặc + Fe2O3->Fe2(SO4)3+3H2O

22 tháng 2 2022

- Vai trò H2SO4 đặc là gì? (tính hoxi hóa, tính háo nước, tính axit mạnh) cái này nx b ơi giúp mình vs

31 tháng 10 2019

Đáp án A

Các phản ứng : (1) , (2) , (6)

26 tháng 4 2019

7 tháng 8 2018

Chọn C

H+ thể hiện tính oxi hóa :

2 H + + 2 e → H 2 ↑

Phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng của H+ với kim loại có tính khử mạnh hơn H, giải phóng khí H2. Suy ra có 2 phản ứng là (a) và (e).

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Các phương trình : a,b.

(a) Sn + 2HCl (loãng)  → SnCl 2 + H 2

              Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).

(b) Fe + H2SO4(loãng)  → FeSO4 + H2

                    Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).

(c)  MnO 2 + 4 HCl   (   đặc )   → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O

                Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).

(d) Cu + 2 H 2 SO 4   đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O  

              Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).

(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O

                                     Môi trường

22 tháng 2 2022

- Sự hóa than: biến hợp chất hữu cơ thành than

5) 

a) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

b) \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)

c) \(2SO_2+O_2⇌2SO_3\) (điều kiện chiều thuận: to, V2O5)

d)  \(nSO_3+H_2SO_4\rightarrow H_2SO_4.nSO_3\)

e) \(H_2SO_4.nSO_3+nH_2O\rightarrow\left(n+1\right)H_2SO_4\)

g) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

h) \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

i) \(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\)

k) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

m) \(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaNO_3\)

o) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

 

22 tháng 2 2022

Thế nào là sự hóa than bởi H2SO4 đặc?

Đó là sự oxi hóa của H2SO4 đối với các hợp chất hay chất hữu cơ để sau đó các chất sản phẩm hóa than

18 tháng 6 2019

Dung dịch  H 2 SO 4  đặc có những tính chất hoá học đặc trưng là tính oxi hoá mạnh và tính háo nước.

Thí nghiệm 5.  H 2 SO 4  + Cu. Tính oxi hóa mạnh

Thí nghiệm 6.  H 2 SO 4 đặc +  C 12 H 22 O 11  . Tính háo nước và tính oxi hóa

 

HÓA HỌC 10Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).a. Fe + Cl2 → b. Al + H2SO4 →c. H2S + O2 dư →d. FeS + H2SO4 đặc →Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2...
Đọc tiếp

undefined

HÓA HỌC 10

Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).

a. Fe + Cl2 → 

b. Al + H2SO4 →

c. H2S + O2 dư →

d. FeS + H2SO4 đặc →

Câu 2: 

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (đktc).

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b. Tính C% các chất trong dd B.

c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.

9
31 tháng 3 2021

Câu 1 : 

\(a.Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}FeCl_3\)

\(b.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(c.2H_2S+3O_{2\left(dư\right)}\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O+2SO_2\)

\(d.2FeS+10H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)

31 tháng 3 2021

Câu 2 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là Na2S

Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là MgSO4

\(BaCl_2 +MgSO_4 \to BaSO_4 + MgCl_2\)

- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl

19 tháng 12 2021

a) 

- Hòa tan vào dd NaOH:

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu 

- Hòa tan 2 chất rắn còn lại vào dd HCl

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

b) 

- Chất rắn tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh, có khí mùi hắc

Cu + 2H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + 2H2O

- Chất rắn tan dần, sủi bọt khí

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

10 tháng 11 2017

Chọn C.

Trương nào có khí H2 được tạo thành thì H+ đóng vai trò là chất oxi hoá. Vậy chỉ có pư (1), (5).