K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong khí oxi làA. H 2 + O 2 ot H 2 O. B. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O.C. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O. D. H 2 + O 2 ot H 2 O.2. Khi đốt cháy cacbon C trong khí oxi dư thì thu được chất khí X. Phát biểu nàolà sai khi nói về chất khí XA. khí X có tên gọi là khí cacbonic.B. khí X là một chất khí cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.C. khí X là chất không duy trì sự...
Đọc tiếp

1. Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong khí oxi là
A. H 2 + O 2 ot H 2 O. B. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O.
C. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O. D. H 2 + O 2 ot H 2 O.
2. Khi đốt cháy cacbon C trong khí oxi dư thì thu được chất khí X. Phát biểu nào
là sai khi nói về chất khí X
A. khí X có tên gọi là khí cacbonic.
B. khí X là một chất khí cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
C. khí X là chất không duy trì sự sống.
D. khí X là chất khí giúp duy trì sự cháy.
3. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. B. Sự cháy của than và củi.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
4. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit axit
A. S, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. Si, Ba, C, P. D. Fe, K, S, Ba.
5. Cho các chất sau:
a. Fe 3 O 4 b. KClO 3 c. KMnO 4
d. CaCO 3 e. Không khí g. H 2 O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO 3
hay KMnO 4 vì chúng có những đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại.
7. Phương pháp thu khí oxi trong PTN là:
A. phương pháp đẩy không khí, để úp bình thu.
B. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
C. phương pháp đẩy nước hoặc đẩy không khí, để ngửa bình thu.
D. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
8. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí Oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hoá lỏng.
9. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của khí oxi?
A. Sản xuất amoniac. B. Duy trì sự sống trên trái đất.
C. Sát trùng nước. D. Bơm vào khinh khí cầu.
10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất vật lí của oxi:
A. Chất khí không màu, không mùi, không vị.

2
B. Duy trì sự sống của sinh vật.
C. Nặng hơn không khí.
D. Tan nhiều trong nước.
11. Khi đốt cháy bột sắt trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất rắn màu
nâu gồm oxit sắt (II) và oxit sắt (III), thường được gọi là oxit sắt từ. Công thức
hóa học của oxit sắt từ là:
A. FeO. B. Fe 3 O 4 . C. Fe 2 O 3 . D. FeO 2 .
12*. Số gam nước sinh ra khi cho 16,8 lít khí H 2 tác dụng với 5,6 lít khí O 2 (ở
đktc) là:
A. 2,25g. B. 9g. C.4,5g. D. 6,75g.
13. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H 2 Cu + H 2 O.
B. CaO +H 2 O Ca(OH) 2 .
C. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
D. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O.
14. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 3O 2 Fe 3 O 4 . B. 3S + 2O 2 2SO 2 .
C. CuO + H 2 Cu + H 2 O. D. H 2 O + NO 2 + O 2 HNO 3 .
15. Oxit là hợp chất của
A. 2 nguyên tố: oxi và kim loại.
B. 2 nguyên tố: oxi và phi kim.
C. 2 nguyên tố: oxi và đơn chất.
D. 2 nguyên tố: oxi và 1 nguyên tố khác.
16. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO 2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO 2 (lưu huỳnh đoxit). D. SnO 2 (thiếc đioxit).
17. Dãy nào sau đây gồm các oxit axit
A. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , FeO, SO 3 , NO. B. N 2 O 5 , P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 , NO.
C. N 2 O 5 , BaO, P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 . D. Al 2 O 3 , FeO, CuO, BaO, Cr 2 O 3 .
18. Công thức hóa học của sắt (III) oxit và điphotpho pentaoxit lần lượt là
A. Fe 2 O 3 và P 5 O 2 . B. Fe 2 O 3 và P 2 O 5 .
C. Fe 3 O 2 và P 2 O 5 . D. Fe 3 O 2 và P 5 O 2 .
19. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta không dùng:
A. Cát. B. Nước.
C. Bình cứu hỏa. D. Trùm vải dày và ẩm.
20. Vai trò của MnO 2 trong phản ứng phân hủy muối KClO 3 là:
A. hạ nhiệt độ của phản ứng.
B. chất xúc tác.
C. tăng thể tích của oxi điều chế được.
D. chất tham gia phản ứng.
21. Oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A. CO. B. SO 3 . C. Al 2 O 3 . D. P 2 O 5 .
22. Oxit nào sau đây là oxit axit:
A. MnO. B. P 2 O 5 . C. Al 2 O 3 . D. Na 2 O.

3
23. Công thức hóa học oxit của Cu (I) là:
A. CuO. B. Cu 2 O. C. CuO 2 . D. Cu 1 O.
24. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các nhiên liệu cháy trong không khí tạo ra nhiệt độ thấp hơn cháy trong
khí oxi.
B. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
C. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. Oxi chỉ có khả năng tác dụng với kim loại hoặc phi kim mà không có khả
năng tác dụng với hợp chất.
25. Cho các oxit sau: Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, N 2 O 5 , CaO, P 2 O 3 , MgO, P 2 O 5 , CO, SO 2 ,
SO 3 . Các oxit bazơ là:
A. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
B. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CO, MgO.
C. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
D. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, P 2 O 3 .
26. Hai chất chủ yếu trong thành phần không khí là
A. N 2 , CO 2 . B. O 2 , CO 2 . C. H 2 O, CO 2 . D. N 2 , O 2 .
27. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO 3 , thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D.1,12 lít.
28. Số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g. B. 42,8g. C. 14,3g. D. 31,6g.
29. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit bazơ
A. Na, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. K, Na, Ba, Ca. D. Fe, K, S, Ba.
30. Cho 6g kim loại M hóa trị II tác dụng với axit clohiđric HCl thu được 5,6 lít
H 2 (đktc). Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Ba.

0
20 tháng 5 2021

C. CuS + 2HCl => CuCl2 + H2

16 tháng 3 2017

PTHH:\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^0}2H_2O\)

Theo PTHH:36 gam H2O cần 44,8 lít H2

Vậy:22,5 gam H2O cần 28 lít H2

Vậy thể tích H2 cần phải đốt là 28 lít

16 tháng 3 2017

PTHH: 2h2+O2----> 2H2O

nH2O= 22,5/18= 1,25 mol

Theo pthh: nH2O= nH2= 1,25 mol

=> VH2(đktc)= nH2. 22,4= 1,25.22,4=28 (l)

11 tháng 5 2023

- Phản ứng phân hủy: 2, 5

5 tháng 9 2019

a.NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

b.Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O

c. 2HCl +MgO \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

d.2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + CO2 + H2O

e. 2NaOH + Zn(OH)2 --> Na2ZnO2 + 2H2O

f. 2HCl + Na2CO3 --> 2NaCl + CO2 + H2O

29 tháng 3 2020

Các phản ứng (1) ; (2) ;(4) xảy ra sự oxi hóa vì các phản ứng này là sự tác dụng giữa 1 chất hoặc hợp chất với oxi

\(1.4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\underrightarrow{^{to}}4Fe\left(OH\right)_3\)

\(2.2Mg+O_2\underrightarrow{^{to}}2MgO\)

\(3.2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit? A. HCl, HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, H2SO4 C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng? A. 2H2 + O2 -> 2H2O B. 2H2 + O2 -> H2O C. H2 + O2 -> 2H2O D. H2 + 2O2 -> 2H2O 3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất? A. Nước, muối ăn B. Nước, xăng C. Nước, đường kính trắng D. Đá vôi, muối ăn 4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì: A. Khí H2 cháy tỏa...
Đọc tiếp

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit?

A. HCl, HNO3, H2SO4

B. HCl, NaOH, H2SO4

C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4

2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?

A. 2H2 + O2 -> 2H2O

B. 2H2 + O2 -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O

D. H2 + 2O2 -> 2H2O

3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

A. Nước, muối ăn

B. Nước, xăng

C. Nước, đường kính trắng

D. Đá vôi, muối ăn

4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt

B. H2 là khí nhẹ nhất

C. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước

D. Phản ứng giữa O2 và axit kim loại tỏa nhiều nhiệt

5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit

A. Al2O3, CaO, MgO

B. CaO, MnO2, BaSO4

C. FeO, CaCO2, Na2O

D. MgO, NaOH, Al2O3

6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidro trong khí oxi vừa đủ thấy 0,1 mol nước tạo thành

B. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần 0,5 mol khí oxi

C. Khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành

7. Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

A. 3,2 g

B. 6,4 g

C. 1,6 g

D. 4,8 g

1
7 tháng 3 2020

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit?

A. HCl, HNO3, H2SO4

B. HCl, NaOH, H2SO4

C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4

P/s : Nên sửa lại đề : Dãy gồm các axit

2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?

A. 2H2 + O2 -> 2H2O

B. 2H2 + O2 -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O

D. H2 + 2O2 -> 2H2O

3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

A. Nước, muối ăn

B. Nước, xăng

C. Nước, đường kính trắng

D. Đá vôi, muối ăn

4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt

B. H2 là khí nhẹ nhất

C. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước

D. Phản ứng giữa O2 và axit kim loại tỏa nhiều nhiệt

5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit

A. Al2O3, CaO, MgO

B. CaO, MnO2, BaSO4

C. FeO, CaCO2, Na2O

D. MgO, NaOH, Al2O3

P/s :Vì chỉ cấu tạo bởi kim loại và oxi

6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidro trong khí oxi vừa đủ thấy 0,1 mol nước tạo thành

B. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần 0,5 mol khí oxi

C. Khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành

P/s : Vì Tỉ số mol của h2 và h2o bằng nhau : \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)

7. Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

A. 3,2 g

B. 6,4 g

C. 1,6 g

D. 4,8 g

P/s : \(n_{H2}=0,1\left(mol\right)\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\)

________0,1___0,1____

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

28 tháng 1 2023

`bb A`

28 tháng 1 2023

cày nhiều quá ko giàu đc đâu :))

 

Câu 1: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?(a) Nước (H 2 O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.(c) Khí cacbonic (CO 2 ) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.(d) Axit Sunfuric (H 2 SO 4 ) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).Câu 2: Đơn chất cacbon là một chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?
(a) Nước (H 2 O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO 2 ) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H 2 SO 4 ) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
Câu 2: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chất khí
không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như
vậy, rượu nguyên chất phải là
A.  1 hỗn hợp. B.  1 phân tử. C.  1 dung dịch. D.  1 hợp chất.
Câu 3: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000 o C thì biến
đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được
tạo nên bởi những nguyên tố là:
A.  Ca và O. B.  C và O. C.  C và Ca. D.  Ca, C và O.
Câu 4: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO 2 và hơi nước H 2 O. Nguyên
tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A.  Cacbon và hiđro. B.  Cacbon và oxi.
C.  Cacbon, hiđro và oxi. D.  Hiđro và oxi.
Câu 5: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo
bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Hiđro.
C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.

0