K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

mn trả lời giúp em với ạ

 

10 tháng 3 2022

Xét tỉ lệ kiểu hình F2: 
\(\dfrac{ladai}{latron}=\dfrac{120}{39}\approx\dfrac{3}{1}\)
=> Phép lai này tuân theo định luật phân tính của Menđen
=> F1: Aa (lá dài)
quy ước gen:
A: lá dài
a: lá tròn
xác định kiểu gen P:
Cây bí đỏ lá dài tuần chủng có kiểu gen AA
Cây bí đỏ lá tròn thuần chủng có kiểu gen aa
ta có sơ đồ lai
P: AA    x       aa
GP:A               a
F1: Aa (100% lá dài)
F1xF1: Aa   x       Aa
GF1:    A,a           A,a
F2:
Kết quả: +Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
              + Kiểu hình: 3 lá dài: 1 lá tròn
=> Kết quả này phù hợp với giả thiết

 

26 tháng 9 2021

F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ

--> đỏ thẫm lá chẻ là trội

A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên

Sơ đồ lai:

P: AABB x aabb

G(P): A, B    a, b

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

26 tháng 9 2021

Bạn nên viết thêm kiểu hình,kiểu gen F2 . Viết kiểu hình F1 và P nữa nhé!

12 tháng 11 2021

- quy ước gen

+ lá chẻ: A

+ lá nguyên: a

cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA

cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa

- viết sơ đồ lai

P: Lá chẻ x Lá nguyên

AA aa

G: A a

F1: Aa ( 100% lá chẻ )

F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )

P: Lá chẻ x Lá chẻ

Aa Aa

G A,a A,a

F2: AA, aa, 2Aa

KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng là do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng do một cặp gen khác qui định. Cho cây lá dài, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây lá ngắn, quả bầu dục thuần chủng thu được F1 gồm 100% cây lá dài, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây lá dài, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng là do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng do một cặp gen khác qui định. Cho cây lá dài, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây lá ngắn, quả bầu dục thuần chủng thu được F1 gồm 100% cây lá dài, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây lá dài, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận không đúng với phép lai trên?

(1) F2 có 9 loại kiểu gen.

(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình lá dài, quả tròn.

(3) ở F2 số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%.

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

1
8 tháng 8 2018

Chọn D.

21 tháng 11 2016

a. Xét thế hệ F2 thấy:

- Tính trạng hình dạng quả có 3 kiểu hình: 300 quả tròn: 600 quả bầu dục: 300 quả dài có tỷ lệ là 1:2:1 => tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật trội không hoàn toàn.

- Tính trạng hình dạng có 2 loại kiểu hình: lá nguyên: lá chẻ = 3:1 => Tính trạng hình dạng lá tuân theo quy luật trội hoàn toàn; lá nguyên trội hoàn toàn so với tính trạng lá chẻ.

- Xét chung cả 2 tính trạng: thấy tích tỷ lệ của 2 tính trạng = (3:1)(1:2:1) khác với tỷ lệ phân tính ở F2 => 2 tính trạng do các gen nằm trên 1 NST tương đồng quy định (Liên kết gen).

b. Quy ước:

A- quả tròn > a- quả dài

B- lá nguyên > b- lá chẻ

Sơ đồ lai:

P: AB/AB x ab/ab

Gp: AB - ab

F1: AB/ab

F1: AB/ab x AB/ab

GF1: AB, abAB, ab

F2: AB/AB: 2AB/ab: ab/ab

28 tháng 11 2021

Pthuần chủng tương phảnt

F1: 100% hoa đỏ, lá nguyên

=> Hoa đỏ, lá nguyên trội hoàn toàn so với hoa trắng, lá xẻ thùy

Quy ước : A: hoa đỏ; a : hoa trắng

                 B : lá nguyên; b: lá xẻ thùy

F2 : 1/16 hoa trắng, lá xẻ thùy = 1/4 x 1/4

=> Đỏ : trắng = 3 : 1   --> Aa x Aa

   Lá nguyên : lá xẻ thùy = 3 : 1 --> Bb x Bb

Vì F2 có 4 loại kiểu hình, không xảy ra trao đổi chéo 

=> F1 dị hợp tử 2 cặp gen, phân li độc lập

P : AABB ( hoa đỏ, lá nguyên ) x aabb (Hoa trắng, lá xẻ thùy)

G   AB                           ab

        F1: AaBb (  100% hoa đỏ, lá nguyên )

   F1xF1: AaBb     x              AaBb

      G      AB,Ab,aB,ab            AB,Ab,aB,ab

    F2 : 1AABB : 2AaBB : 2 AABb : 4 AaBb

           1 aaBB : 2 aaBb

          1  AAbb  : 2 Aabb

          1aabb

   TLKG: 9A_B_ : 3A_bb : 3 aaB_ : 1 aabb

  TLKH: 9 hoa đỏ, lá nguyên: 3 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 3 hoa trắng , lá nguyên : 1 hoa trắng, lá xẻ thùy

b) Hoa đỏ, lá xẻ thùy F2 : 1AAbb : 2Aabb

tỉ lệ giao tử : 2/3Ab ; 1/3ab

F3 : 4/9AAbb : 4/9Aabb : 1/9aabb

KH : 8 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 1 hoa trắng, lá xẻ thùy

19 tháng 9 2021

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

28 tháng 10 2023

Ta coi tính trạng màu sắc quả do một cặp gen quy định.

Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng

P: AA (quả đỏ) x aa (qua vàng)

G(P):A___________a

F1: Aa(100%)__quả đỏ (100%)

F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2:1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)

 

28 tháng 10 2023

Cây quả đỏ thuần chủng lai với cây quả vàng. F1 đồng tính kiểu hình quả đỏ

=> Tính trạng màu sắc quả di truyền theo QL phân li của Menđen. Tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng

Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng

P: AA (Quả đỏ) x aa (Quả vàng)

G(P):A________a

F1: Aa(100%)__Quả đỏ (100%)

F1 x F1: Aa (Quả đỏ) x Aa (Quả đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ:1 quả vàng)