K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2    C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :A. 78% khí...
Đọc tiếp

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?

  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2  

  C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2

Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl

Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

1
15 tháng 3 2022

3C
4B
5c
6b
7d
8a
9b
10b

14 tháng 3 2023

Đáp án: C

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng...
Đọc tiếp

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, phải để bình thu khí như thế nào?A. ngửa bình. B. úp bình. C. ngang bình. D. để như thế nào cũng được .Câu 5. Chất có CTHH FeSO4 có tên gọi là:A. Sắt (II) sunfit. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt sunfat. Câu 6. Chất có CTHH H2SO4 có tên gọi là:A. axit sunfurơ. B. axit sunfuhidric. C. axit sunfuric. D. sunfurơ axit. Câu 7. Cu(OH)2 có tên gọi là:A. Đồng (II) hidroxit. B. đồng (I) hidroxit. C. đồng hidroxit. D. hidroxit đồng. Câu 8. Hóa chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm là:A. Zn và HCl. B. Cu và H2SO4. C. Al và H2O. D. FeO và HCl. Câu 9. Dãy công thức hóa học của các oxit sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng.A. CuO, SO2, Na2O, MgO. B. CaO, K2O, BaO, Na2O.C. P2O5, BaO, Al2O3, K2O. D. CaO, HgO, CO2, FeO. Câu 10. Cho 2,3 gam Na tác dụng với nước theo PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc) là:A. 0,112 lít. B. 1,12 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 11. Quỳ tím có màu gì khi dùng để thử dung dịch thu được trong ống nghiệm chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol NaOH?A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Hồng. Câu 12: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ? A. P B. S C. Fe D. Si Câu 13: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl .Câu 15: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl .Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất khí và chất lỏng. C. Hai chất lỏng. D. Chất tan và dung môi. Câu 17. Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa .Câu 18. Trong 400 ml dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 19.Hòa tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 30%. Câu 20. Sắt Oxit có tỉ số khối lượng giữa Sắt và Oxi là 21: 8. Công thức hoá học của Sắt oxit đó là:A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được. Câu 21. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 2,5M. Câu 22. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M?A. 27,36 gam. B. 2,052 gam. C. 20,52 gam. D. 9,474 gam. Câu 23. Hòa tan 2,3 gam kim loại Na vào 47,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 8%. B. 10%. C. 12%. D. 15% Câu 24: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu. Câu 25: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?A.  B.  C.  D. Câu 26: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 27: Hòa tan hết 19,5g Kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể) A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10% .Câu 28. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Câu 29: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOHII. Tự luận:Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH; HCl; NaCl; Ca(OH)2 Câu 3, Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc)Tính khối lượng magie đã phản ứng.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 5: Dùng 6,5 gam kẽm phản ứng với 100g dung dịch axit clohidric nồng độ 14,6%.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc?(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65)

1
23 tháng 4 2023

Chia ra nhiều lần đăng đi bạn

23 tháng 4 2023

Oke đại ka._.

9 tháng 5 2022

a) Phân huỷ

b) Hoá hợp

c) Thế

d) Hoá hợp

9 tháng 5 2022

Cảm ơn bạn nhiều

23 tháng 12 2021

Câu 43: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng phân hủy:

A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.

B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O.

C. CaO + CO2 → CaCO3.

D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑.

Câu 44: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp:

A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑

B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O

C. CaO + CO2 → CaCO3

D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑

Câu 45: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế:

A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑

B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

C. CaO + CO2 → CaCO3

D. 2KClO → 2KCl + O2↑ 

3 tháng 4 2021

A

3 tháng 4 2021

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

 

 

A. Fe  + 2HCl →    FeCl2 + H2O

B. SO3 +  H2O →H2SO4

C. 2KClO3    to         2KCl + 3O2                       

D. Fe2O3  + 6HCl →2FeCl3 +3 H2O  

Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất 

 

11 tháng 3 2022

a)  S + O2 --to--> SO   phản ứng hóa hợp

b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5    phản ứng hóa hợp

c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2   phản ứng phân hủy

d) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2  phản ứng phân hủy

e) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O  phản ứng hóa hợp

f) Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag    phản ứng thế

g) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2      phản ứng thế

h) 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu  phản ứng thế

11 tháng 3 2022

Tham khảo :

 

a)  S + O2 --to--> SO   phản ứng hóa hợp

b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5    phản ứng hóa hợp

c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2   phản ứng phân hủy

d) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2  phản ứng phân hủy

e) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O  phản ứng hóa hợp

f) Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag    phản ứng thế

g) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2      phản ứng thế

h) 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu  phản ứng thế

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:A. 2KClO3- > 2KCl + O2                              B. SO3 +H2O - > H2SO4C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O                D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?A. CO2, SO2, P2O5                                                    B. CaO, FeO, CuOC. H2SO4, HCl, HNO3                                              D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO322: Ng­ười ta thu khí O2 qua nước là do:A. Khí oxi...
Đọc tiếp

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO3- > 2KCl + O2                              B. SO3 +H2O - > H2SO4

C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O                D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O

21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?

A. CO2, SO2, P2O5                                                    B. CaO, FeO, CuO

C. H2SO4, HCl, HNO3                                              D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO3

22: Ng­ười ta thu khí O2 qua nước là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                      B. Khí o xi tan nhiều trong nước

C. Khí o xi tan ít trong nước                 D. Khí o xi nặng hơn không khí

23: Chất dùng điều chế  O2 trong PTN là:

A . H2O                          B. KMnO4                  C. Không khí         D. CaCO3

24: Khí O2 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm:

A. CuO, HgO, H2O                       B.  CH4, Fe ,H2

C. CuO, HgO ,H2SO4                    D.  CuO, HgO ,HCl

25: Cặp hóa chất dung để điều chế H2 trong PTN là :

A. Zn và  H2SO4                            B.  Zn và H2O

C. Zn và Fe(OH)2                          D. Zn và  CuCl2

26Dung  dịch làm quì tím chuyển màu đỏ :

A.  dd  HCl                B. dd NaOH               C. dd NaCl             D. dd ZnCl2

27. Axit tương ứng của  P2O5 là;

 

A. H2PO3

B. H3PO4

C. H2SO4

D. HPO4

1
7 tháng 5 2022

20D

21A

22C

23B

24B

25A

26A

27B

7 tháng 5 2022

27 đâu

\(D,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)

-> phản ứng phân huỷ

11 tháng 3 2021

Phản ứng C nha

11 tháng 3 2021

phản ứng thế : C, D