K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là: A. Con bò                                                  B. Con cừu C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấmCâu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau: A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Trồng đồng thời nhiều loại cây. C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng...
Đọc tiếp

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                  B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

8
16 tháng 3 2022

D

A

C

A

16 tháng 3 2022

D

C

C

C

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là: A. Con bò                                                  B. Con cừu C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấmCâu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây? A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật  C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh. Câu 40: Sinh vật tiêu thụ...
Đọc tiếp

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                  B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

11
16 tháng 3 2022

38 d

27 tháng 12 2021

B

27 tháng 12 2021

. Dãy nào là vật thể tự nhiên? A. Nước chanh, muối ăn, đường mía. B. Cây mía, dòng sông, con thỏ. D. Con dao đôi đũa C. Đường mía, muối ăn, cái bàn.

8 tháng 11 2014

ăn hết 4,5 ngày

 

Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ được mô tả như sau: Cỏ là thức ăn của cào cào, châu chấu, dế, chuột đồng, thỏ và cừu. Giun đất sử dụng mùn hữu cơ làm thức ăn. Cào cào, chấu chấu, giun đất và dế đều là thức ăn của gà. Chuột đồng và gà là thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn, chuột và gà làm thức ăn. Cừu là loài động vật...
Đọc tiếp

Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ được mô tả như sau: Cỏ là thức ăn của cào cào, châu chấu, dế, chuột đồng, thỏ và cừu. Giun đất sử dụng mùn hữu cơ làm thức ăn. Cào cào, chấu chấu, giun đất và dế đều là thức ăn của gà. Chuột đồng và gà là thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn, chuột và gà làm thức ăn. Cừu là loài động vật được nuôi để lấy lông nên được con người bảo vệ, không bị loài khác ăn thịt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở hệ sinh thái này có tối đa 10 chuỗi thức ăn.

II. Châu chấu, dế là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

III. Giun đất là sinh vật phân giải.

IV. Nếu số lượng gà tăng thì số lượng cừu cũng có thể tăng lên.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

1
2 tháng 7 2017

Đáp án C

I sai, có 12 chuỗi thức ăn.Trong đó có 4 chuỗi là từ gà => đại bàng và có 4 chuỗi là gà → rắn → đại bàng

II đúng. Do chúng ăn sinh vật sản xuất (cỏ)

III đúng

IV đúng, Gà ăn  cào cào, châu chấu và dế → hạn chế sự phát triển của cào cào, châu chấu và dế → giảm bớt loài cạnh tranh với loài cừu ăn cỏ

20 tháng 12 2023

hươu gì ??

 

18 tháng 3 2022

Điểm sai: con người là động vật ăn cỏ.

- Vì

+Có 2 nguyên nhân chính cho vấn đề đó. Đầu tiên là dạ dày con người rất khó tiêu hoá lá cây và cỏ sống. Trong khi đó, những động vật như bò có một dạ dày chuyên biệt có 4 ngăn để giúp chúng tiêu hoá cỏ, diễn ra trong một quá trình gọi là nhai lại. Con người chúng ta không có dạ dày như vậy. Điều đó có nghĩa là cỏ không được tiêu hóa trong ruột của chúng ta. Nếu chúng ta ăn nhiều, rất có thể chúng ta sẽ nôn hoặc tiêu chảy. Ăn ít, chúng ta có thể sẽ không sao. Thêm vào đó, ăn cỏ không tốt cho răng của con người. Cỏ chứa rất nhiều silica, thành phần chính trong nhiều loại đá bao gồm thạch anh và sa thạch.

+ Bên cạnh vấn đề tiêu hóa, vấn đề thứ hai là việc nhai để làm nhừ cỏ, cỏ còn gây hại cho răng người. Cỏ chứa rất nhiều silic. Silic làm mòn răng rất nhanh. Các loài động vật ăn cỏ có hàm răng mọc rất nhanh để thay cho phần răng trên bề mặt bị mòn do nhai cỏ, còn con người thì không.

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

Câu 24: Hệ sinh thái sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?

A.    Hoang mạc

B.    Thảo nguyên

C.    Sa Van

D.   Rừng

Câu 25: Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?

A. Sa Van   

B. Thảo Nguyên   

C.  Rừng  

D. Hoang mạc

Câu 26: Thành phần một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm?

A.   Nhân tố vô sinh

B.    Sinh vật sản xuất

C.    Sinh vật tiêu thụ, phân giải

D.   Cả A, B và C

Câu 27: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là?

A. Các khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt

B. Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học

C.Vi sinh vật gây bệnh

D.Cả A, B và C

Câu 28: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường là?

A. Không đốt rừng , trồng cây gây rừng

B. Dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ đúng cách

C. Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp ở khu dân cư

D. Cả A và B

Câu 29: Hoạt động nào thải ra các chất thải rắn không được sử lý gây ô nhiễm môi trường?

A.   Hoạt động sản xuất công nghiệp của con người

B.    Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người

C.    Hoạt động y tế và sinh hoạt hằng ngày của con người

D.   Cả A, B và C

Câu 30: Giữa cá thể Chuột và Mèo có ảnh hưởng lẫn nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A.   Quan hệ cùng loài

B.    Quan hệ khác loài

C.    Quan hệ giữa chuột với môi trường

D.   Cả A và C

 

1
18 tháng 4 2022

dài quá

18 tháng 4 2022

ngắn vs dễ mak, toàn kiến thức cơ bản trong SGK sinh 9, làm đi trời .-.

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

1
18 tháng 4 2022

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn