d/ ngất ngưởng, lênh khênh, chót vót, đủng đỉnh. Đó là các từ:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1,Những từ ngữ ở câu a là từ đồng âm.
2;Những từ ngữ ở câu b là từ nhiều nghĩa.
3,Những từ ngữ ở câu c là từ đồng nghĩa gợi tả âm thanh.
4,Những từ ngữ ở câu d đều là từ đồng nghĩa gợi tả hình ảnh.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Ngất ngưởng từ láy tượng hình vốn được dùng sự vật ở độ cao chênh vênh, bất ổn định
- Từ ngất ngưởng được dùng chỉ sự khác thường, vượt lên dư luận
- Nhan đề được nhắc lại 4 lần trở thành biểu tượng, phong cách sống, thái độ sống vượt thế tục, thách thức xung quanh dựa trên sự tự ý thức, tài năng, nhân cách cá nhân:
+ Chỉ sự thao lược, tài năng, phong cách ngạo nghễ khi làm quan của tác giả
+ Chỉ sự ngang tàng của ông khi làm dân thường
+ Khẳng định cái chơi ngông hơn người
+ Tác giả hơn người vì dám coi thường công danh, phú quý, coi thường dư luận, không bị ràng buộc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Từ tả chiều dài : ngắn ngủn, lê thê, dằng dặc, thòng lòng
- Từ tả chiều cao : cao vút, vời vợi, chót vớt
- Từ tả chiều sâu : sâu thẳm, hun hút, sâu hoắm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Vị trí cao ngất ngưởng: là một vị trí cao trong xã hội có quyền thế.
- Thái độ ngất ngưởng: là một thái độ ngang tàng, ngạo nghễ, vượt thế tục của con người.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đó là các từ đồng nghĩa gợi tả hình ảnh
ngất ngưởng, lênh khênh, chót vót, đủng đỉnh là các từ láy.