K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2022

- FeCl3

\(2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\uparrow\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2NaCl\underrightarrow{\text{ điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

- FeSO4

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\uparrow\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4\left(loãng\right)+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

- Fe2(SO4)3:

\(2Fe+6H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)

2 tháng 4 2021

\(2NaCl \xrightarrow{t^o} 2Na + Cl_2\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 2NaCl+ 2H_2O \xrightarrow{đpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2\\ H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)

5 tháng 7 2023

\(NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}NaOH+\dfrac{1}{2}H_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\) (1)

\(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)

\(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\) 

\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{450^oC}SO_3\) 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(4Al+3C\underrightarrow{1500-1700^oC}Al_4C_3\)

Điều chế \(FeCl_3\):

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

Điều chế \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\):

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

Điều chế \(Al\left(OH\right)_3\):

\(Al_4C_3+12H_2O\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

4
31 tháng 7 2021

Câu 4 : 

\(a.\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)

\(b.\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)

\(c.\)

\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)

\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

\(d.\)

\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

Câu 5 :

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

31 tháng 7 2021

Câu 3 : 

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

Câu 4 : 

a)

$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$

b)

$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$

c)

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$

d)

$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

11 tháng 3 2022

- Na2SO3

\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)

4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2

2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O

- Fe2(SO4)3:

2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3

SO3 + H2O --> H2SO4

Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

- Fe(OH)3:

Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

- Ca(OH)2:

CaCO3 --to--> CaO + CO2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.

Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

0
Câu 13: Từ glucozơ, viết PTHH điều chế etyl axetat và PE. Các điều kiện, các hóa chất cần dùng xem như có sẵn. Câu 14: Từ nguyên liệu chính là saccarozo và các hóa chất vô cơ, chất xúc tác cần thiết, viết PTHH điều chế glucozơ, rượu etylic, khí etilen và axit axetic. Ghi rõ điều kiện Câu 16 1. 1 lít rượu etylic 920 cân nặng bao nhiêu gam. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. 2. Muốn...
Đọc tiếp

Câu 13: Từ glucozơ, viết PTHH điều chế etyl axetat và PE. Các điều kiện, các hóa chất cần dùng xem như có sẵn. Câu 14: Từ nguyên liệu chính là saccarozo và các hóa chất vô cơ, chất xúc tác cần thiết, viết PTHH điều chế glucozơ, rượu etylic, khí etilen và axit axetic. Ghi rõ điều kiện Câu 16 1. 1 lít rượu etylic 920 cân nặng bao nhiêu gam. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. 2. Muốn thu được lượng rượu trên người ta dẫn từ từ dòng khí etylen qua dung dịch H2SO4 loãng đun nhẹ, đến khi phản ứng hoàn toàn thấy tốn hết V lít (đktc) etylen. Tính V lít. Câu 17 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch M. Cho dd AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ. a) PT b) Tính khối lượng bạc thu được. Câu 18. Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80% Câu 19. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m Câu 20:. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit thành dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu? Câu 21. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10 gam kết tủa. Tính giá trị của m? Câu 22: Câu Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được cồn Quá trình lên men qua 2 giai đoạn : Giai đoạn 1 H= 80% , Giai đoạn 2 H= 75% a) PT b) Tính thể tích cồn 96° thu được . Biết khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/ml

3
17 tháng 5 2021

17 tháng 5 2021

Câu 16 : 

1)

1 lít = 1000ml

V rượu = 1000.92/100 = 920(ml)

=> m C2H5OH = D.V = 0,8.920 = 736(gam)

2)

$C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4 + H_2O$

n C2H4 = n C2H5OH = 736/46 = 16(mol)

V C2H4 = 16.22,4 = 358,4 lít

 

3 tháng 9 2021

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

2H2O \(\rightarrow\) 2H2 + O2

4FeS2  + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2   ;    2CuS + 3O2 \(\rightarrow\) 2CuO + 2SO2

Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O      ;       CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

SO2 + O2 \(\rightarrow\left(xt\right)\) SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2  ;  Cu không phản ứng

2Cu + O2 \(\rightarrow\left(t^o\right)\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

CuSO4 +2 NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4

18 tháng 4 2021

\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3O_2\\ KClO_3 +6 HCl \to KCl + 3Cl_2 + 3H_2O\\ FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\)